Centimet
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Đơn vị quốc tế | |
---|---|
0,01 m | 10×10−6 km |
10 mm | 100×106 Å |
66,8459×10−15 AU | 1,057×10−18 ly |
Kiểu Mỹ / Kiểu Anh | |
0,3937 in | 32,8084×10−3 ft |
10,9361×10−3 yd | 6,2137×10−6 mi |
Một xen-ti-mét hay xăng-ti-mét (viết tắt là cm) là một khoảng cách bằng 1/100 mét.
Trong hệ đo lường quốc tế, xentimét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.
Chữ xenti (hoặc trong viết tắt là c) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 100 lần. Xem thêm trang Độ lớn trong SI.