Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Task 3: Sửa lỗi chung (GeneralFixes1) (#TASK3QUEUE)
Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
Dòng 3.740: Dòng 3.740:
|date = 20 tháng 6 năm 2024
|date = 20 tháng 6 năm 2024
|time = 18:00
|time = 18:00
|score =
|score = 1–0
|report = [https://vpf.vn/match/thep-xanh-nam-dinh-vs-hong-linh-ha-tinh-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360
|report = [https://vpf.vn/match/thep-xanh-nam-dinh-vs-hong-linh-ha-tinh-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360
|team1 = {{TXNĐ}}
|team1 = {{TXNĐ}}
|goals1 =* [[Trần Văn Đạt (cầu thủ bóng đá)|Trần Văn Đạt]] {{yel|32}}
|goals1 =
* [[Rafaelson]] {{goal|90+4}} {{yel|90+4}}
|team2 = {{HLHT}}
|team2 = {{HLHT}}
|goals2 =
|goals2 =* [[Prince Ibara]] {{yel|22}}
* [[Vũ Viết Triều]] {{yel|90+2}}
|stadium = [[Sân vận động Thiên Trường|Thiên Trường]]
|stadium = [[Sân vận động Thiên Trường|Thiên Trường]]
|location = [[Thành phố Nam Định]], [[Nam Định]]
|location = [[Thành phố Nam Định]], [[Nam Định]]
|attendance =
|attendance =12000
|referee =
|referee =Nguyễn Viết Duẩn
}}
}}
{{football box collapsible
{{football box collapsible
|date = 20 tháng 6 năm 2024
|date = 20 tháng 6 năm 2024
|time = 18:00
|time = 18:00
|score =
|score = 0–1
|report = [https://vpf.vn/match/becamex-binh-duong-vs-hoang-anh-gia-lai-7/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360
|report = [https://vpf.vn/match/becamex-binh-duong-vs-hoang-anh-gia-lai-7/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360
|team1 = {{BFC}}
|team1 = {{BFC}}
|goals1 =
|goals1 =[[Joseph Onoja]] {{yel|12}}
|team2 = {{LPBHA}}
|team2 = {{LPBHA}}
|goals2 =
|goals2 =* [[Jairo Rodrigues]] {{yel|25}}
* [[Nguyễn Quốc Việt]] {{goal|28}}
* [[Bùi Tiến Dũng]] {{yel|55}}
* [[Võ Đình Lâm]] {{yel|77}}
|stadium = [[Sân vận động Gò Đậu|Gò Đậu]]
|stadium = [[Sân vận động Gò Đậu|Gò Đậu]]
|location = [[Thủ Dầu Một]], [[Bình Dương]]
|location = [[Thủ Dầu Một]], [[Bình Dương]]
|attendance =
|attendance =2500
|referee =
|referee =Trần Đình Thịnh
}}
}}
{{football box collapsible
{{football box collapsible
|date = 20 tháng 6 năm 2024
|date = 20 tháng 6 năm 2024
|time = 18:00
|time = 18:00
|score =
|score = 4–2
|report = [https://vpf.vn/match/quy-nhon-binh-dinh-vs-ha-noi/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360
|report = [https://vpf.vn/match/quy-nhon-binh-dinh-vs-ha-noi/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360
|team1 = {{MQBĐ}}
|team1 = {{MQBĐ}}
|goals1 =
|goals1 =* [[Alan Grafite]] {{goal|57',60',87}}
* [[Vũ Minh Tuấn]] {{goal|84}}
|team2 = {{HNFC}}
|team2 = {{HNFC}}
|goals2 =[[Nguyễn Văn Quyết]] {{goal|39',72}}
|goals2 =
|stadium = [[Sân vận động Quy Nhơn|Quy Nhơn]]
|stadium = [[Sân vận động Quy Nhơn|Quy Nhơn]]
|location = [[Quy Nhơn]], [[Bình Định]]
|location = [[Quy Nhơn]], [[Bình Định]]
|attendance =
|attendance =6000
|referee =
|referee =Wiwat Jumpaoon ([[Thái Lan]])
}}
}}
{{football box collapsible
{{football box collapsible
|date = 20 tháng 6 năm 2024
|date = 20 tháng 6 năm 2024
|time = 19:15
|time = 19:15
|score =
|score = 5–1
|report = [https://vpf.vn/match/cong-an-ha-noi-vs-hai-phong-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360
|report = [https://vpf.vn/match/cong-an-ha-noi-vs-hai-phong-2/ Chi tiết]<br>FPT Play, TV360
|team1 = {{CAHN}}
|team1 = {{CAHN}}
|goals1 =
|goals1 =* [[Jeferson Elias]] {{goal|34}}
* (HLV thể lực) [[Paulo Alexandre Ribeiro De Oliveira]] {{yel|45}}
* [[Hồ Tấn Tài]] {{yel|46}}
* [[Joseph Mpande]] {{goal|61|o.g.}}
* [[Nguyễn Quang Hải]] {{goal|67}}
* [[Lê Phạm Thành Long]] {{goal|73}}
* [[Jeferson Elias]] {{goal|84}}
|team2 = {{HPFC}}
|team2 = {{HPFC}}
|goals2 =
|goals2 =* [[Triệu Việt Hưng]] {{yel|20}}
* [[Nguyễn Tuấn Anh (cầu thủ bóng đá)|Nguyễn Tuấn Anh]] {{yel|25}}
* [[Joseph Mpande]] {{goal|42|ph.đ.}}
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]]
|stadium = [[Sân vận động Hàng Đẫy|Hàng Đẫy]]
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]]
|location = [[Đống Đa]], [[Hà Nội]]
|attendance =
|attendance =7000
|referee =
|referee =Trần Ngọc Nhớ
}}
}}


Dòng 5.641: Dòng 5.655:
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}
<references />

Phiên bản lúc 11:24, ngày 21 tháng 6 năm 2024

Night Wolf V.League 1 – 2023/24
Biểu trưng chính thức của Night Wolf V.League 1 2023–24
Mùa giải2023–24
Thời gian20 tháng 10 năm 2023 – 30 tháng 6 năm 2024
Xuống hạngKhánh Hòa
Số trận đấu168
Số bàn thắng448 (2,67 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiRafaelson (Thép Xanh Nam Định)
(28 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Công an Hà Nội 5–1 Hải Phòng
(20 tháng 6 năm 2024)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Khánh Hòa 0–5 Quảng Nam
(15 tháng 6 năm 2024)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtHà Nội 3–5 Hải Phòng
(29 tháng 10 năm 2023)
Sông Lam Nghệ An 4–4 Quảng Nam
(2 tháng 12 năm 2023)
Chuỗi thắng dài nhấtHà Nội
(5 trận)
Chuỗi bất bại dài nhấtHải Phòng
(11 trận)
Chuỗi không
thắng dài nhất
Khánh Hòa
(17 trận)
Chuỗi thua dài nhấtKhánh Hòa
(9 trận)
Trận có nhiều khán giả nhất18.000
Thép Xanh Nam Định 1–1 Đông Á Thanh Hóa
(8 tháng 3 năm 2024)
Trận có ít khán giả nhất1.000
Công an Hà Nội 3–1 Khánh Hòa
(12 tháng 5 năm 2024)
Tổng số khán giả692.400
Số khán giả trung bình6.182
2023
Thống kê tính đến 20 tháng 6 năm 2024.

Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Night Wolf 2023–24 (tiếng Anh: Night Wolf V.League 1 – 2023/24) vì lý do tài trợ, là mùa giải chuyên nghiệp thứ 24 và là mùa giải thứ 41 của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia. Đây là năm thứ ba Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum làm nhà tài trợ chính của giải đấu. Giải bắt đầu từ ngày 20 tháng 10 năm 2023 và kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2024.

Công an Hà Nội là đương kim vô địch của giải đấu.[1]

Đây là lần đầu tiên kể từ mùa giải 200102, giải đấu được diễn ra với lịch thi đấu xuyên năm (từ mùa thu đến mùa xuân) thay vì lịch thi đấu trong năm (từ mùa xuân đến mùa thu). Xen giữa lịch thi đấu là các quãng thời gian nghỉ từ ngày 25 tháng 12 năm 2023 đến ngày 10 tháng 2 năm 2024 dành cho Cúp bóng đá châu Á 2023 và từ ngày 7 tháng 4 năm 2024 đến ngày 3 tháng 5 năm 2024 dành cho Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024.

Đây cũng là mùa giải đầu tiên trợ lý trọng tài video (VAR) được áp dụng mở rộng trong tất cả các vòng đấu, sau khi được sử dụng thử nghiệm trong một số trận đấu ở mùa giải trước.[2]

Thay đổi trước mùa giải

Thay đổi đội bóng

Đổi tên

Tên cũ Tên mới Ngày thay đổi
Topenland Bình Định Quy Nhơn Bình Định 22 tháng 9 năm 2023
Hoàng Anh Gia Lai LPBank Hoàng Anh Gia Lai 22 tháng 11 năm 2023
Viettel Thể Công – Viettel
Quy Nhơn Bình Định MerryLand Quy Nhơn Bình Định 1 tháng 12 năm 2023

Thể thức thi đấu

Giải đấu áp dụng thể thức hai lượt trận với 26 vòng đấu như thường lệ.[3]

Tiền thưởng

Đội vô địch mùa giải 2023–24 sẽ nhận được số tiền thưởng trị giá 5 tỷ đồng. Đội á quân được thưởng 3 tỷ đồng và đội xếp thứ ba được 1,5 tỷ đồng.

Các đội tham dự

Sân vận động

Becamex Bình Dương LPBank Hoàng Anh Gia Lai Công an Hà Nội, Hà Nội, Thể Công – Viettel Đông Á Thanh Hóa
Sân vận động Gò Đậu Sân vận động Pleiku Sân vận động Hàng Đẫy Sân vận động Thanh Hóa
Sức chứa: 18.250 Sức chứa: 12.000 Sức chứa: 22.500 Sức chứa: 14.000
Hải Phòng Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Sân vận động Lạch Tray Sân vận động Hà Tĩnh
Sức chứa: 30.000 Sức chứa: 15.000
Khánh Hòa Sông Lam Nghệ An
Sân vận động 19 tháng 8 Sân vận động Vinh
Sức chứa: 18.000 Sức chứa: 18.000
Thành phố Hồ Chí Minh Quảng Nam Thép Xanh Nam Định MerryLand Quy Nhơn Bình Định
Sân vận động Thống Nhất Sân vận động Hòa Xuân[a] Sân vận động Thiên Trường Sân vận động Quy Nhơn
Sức chứa: 15.000 Sức chứa: 20.000 Sức chứa: 30.000 Sức chứa: 20.000

Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu

Lưu ý: Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.

Đội bóng Huấn luyện viên Đội trưởng Nhà sản xuất áo đấu Nhà tài trợ chính (trên áo đấu)
Becamex Bình Dương Việt Nam Lê Huỳnh Đức Việt Nam Nguyễn Tiến Linh
Việt Nam Nguyễn Hải Huy
Việt Nam Kamito Việt Nam Becamex IDC
Công an Hà Nội ĐứcBrasil Alexandré Pölking Việt Nam Huỳnh Tấn Sinh
Việt Nam Hồ Tấn Tài
Việt Nam Nguyễn Quang Hải
Việt Nam Công an Hà Nội
Đông Á Thanh Hóa Bulgaria Velizar Popov Việt Nam Nguyễn Thái Sơn
Jamaica Rimario Gordon
Nhật Bản Jogarbola Thái Lan Casper
Hà Nội Nhật Bản Iwamasa Daiki Việt Nam Nguyễn Văn Quyết
Việt Nam Đỗ Hùng Dũng
Việt Nam Nguyễn Thành Chung
Việt Nam Đỗ Duy Mạnh
Việt Nam KITA Group
Hải Phòng Việt Nam Chu Đình Nghiêm Việt Nam Triệu Việt Hưng
Uganda Joseph Mpande
Không
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Việt Nam Nguyễn Thành Công Việt Nam Trần Phi Sơn Thái Lan Grand Sport Việt Nam Bia Sao Vàng
Khánh Hòa Việt Nam Trần Trọng Bình Việt Nam Lê Duy Thanh Việt Nam Kamito Việt Nam Yến sào Khánh Hòa
LPBank Hoàng Anh Gia Lai Việt Nam Vũ Tiến Thành Việt Nam Trần Minh Vương Thái Lan Carabao
MerryLand Quy Nhơn Bình Định Việt Nam Bùi Đoàn Quang Huy Việt NamNga Đặng Văn Lâm Việt Nam Merryland Quy Nhơn
Quảng Nam Việt Nam Văn Sỹ Sơn Việt Nam Ngân Văn Đại
Việt NamNigeria Hoàng Vũ Samson
Brasil Paulo Conrado
Tây Ban Nha Kelme Không
Sông Lam Nghệ An Việt Nam Phạm Anh Tuấn Nigeria Michael Olaha
Việt Nam Trần Đình Hoàng
Thái Lan Grand Sport Việt Nam Gạo A An
Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam Phùng Thanh Phương Việt Nam Ngô Tùng Quốc
Việt Nam Sầm Ngọc Đức
Nhật Bản Jogarbola Anh Mansion Sports
Thép Xanh Nam Định Việt Nam Vũ Hồng Việt Việt Nam Trần Nguyên Mạnh Anh Mitre Việt Nam Thép Xanh Xuân Thiện
Thể Công – Viettel Việt Nam Nguyễn Đức Thắng Việt Nam Bùi Tiến Dũng Trung Quốc Li-Ning Việt Nam Thể Công – Viettel

Thay đổi huấn luyện viên

Đội bóng Huấn luyện viên đi Hình thức Ngày rời đi Vị trí xếp hạng Huấn luyện viên đến Ngày đến Ghi chú
MerryLand Quy Nhơn Bình Định Việt Nam Nguyễn Đức Thắng Hết hợp đồng 28 tháng 8 năm 2023 (2023-08-28) Trước mùa giải Việt Nam Bùi Đoàn Quang Huy 28 tháng 8 năm 2023 (2023-08-28)
Hà Nội Montenegro Božidar Bandović Sa thải 7 tháng 10 năm 2023 (2023-10-07) Việt Nam Lê Đức Tuấn 7 tháng 10 năm 2023 (2023-10-07) Tạm quyền
Việt Nam Lê Đức Tuấn Tạm quyền 30 tháng 10 năm 2023 (2023-10-30) Thứ 13 Việt Nam Đinh Thế Nam 30 tháng 10 năm 2023 (2023-10-30)
Công an Hà Nội Việt Nam Trần Tiến Đại Sang chức GĐKT 13 tháng 11 năm 2023 (2023-11-13) Thứ 2 Hàn Quốc Gong Oh-kyun 13 tháng 11 năm 2023 (2023-11-13)
Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam Vũ Tiến Thành Sa thải 23 tháng 11 năm 2023 (2023-11-23) Thứ 7 Việt Nam Phùng Thanh Phương 24 tháng 11 năm 2023 (2023-11-24) Tạm quyền
Khánh Hòa Việt Nam Võ Đình Tân Từ chức 12 tháng 12 năm 2023 (2023-12-12) Thứ 12 Việt Nam Trần Thiện Hảo 13 tháng 12 năm 2023 (2023-12-13) Tạm quyền[4]
Việt Nam Trần Thiện Hảo Tạm quyền 19 tháng 12 năm 2023 (2023-12-19) Việt Nam Trần Trọng Bình 19 tháng 12 năm 2023 (2023-12-19)
Thể Công – Viettel Việt Nam Thạch Bảo Khanh Sang chức GĐKT 18 tháng 12 năm 2023 Thứ 9 ĐứcHoa Kỳ Thomas Dooley 18 tháng 12 năm 2023[5] Sang chức HLV trưởng
ĐứcHoa Kỳ Thomas Dooley 5 tháng 1 năm 2024 (2024-01-05) Thứ 11 Việt Nam Nguyễn Đức Thắng 8 tháng 1 năm 2024 (2024-01-08)
Hà Nội Việt Nam Đinh Thế Nam Tạm quyền 9 tháng 1 năm 2024 (2024-01-09) Thứ 8 Nhật Bản Iwamasa Daiki 11 tháng 1 năm 2024 (2024-01-11)
Công an Hà Nội Hàn Quốc Gong Oh-kyun Sa thải 13 tháng 1 năm 2024 (2024-01-13) Thứ 5 Thái Lan Kiatisuk Senamuang 16 tháng 1 năm 2024 (2024-01-16) Tạm quyền
LPBank Hoàng Anh Gia Lai Thái Lan Kiatisuk Senamuang Tạm quyền 16 tháng 1 năm 2024 (2024-01-16) Thứ 14 Việt Nam Vũ Tiến Thành Sang chức HLV trưởng
Sông Lam Nghệ An Việt Nam Phan Như Thuật Sang chức Trợ lý HLV trưởng 11 tháng 5 năm 2024 (2024-05-11) Thứ 13 Việt Nam Phạm Anh Tuấn 11 tháng 5 năm 2024 (2024-05-11)
Công an Hà Nội Thái Lan Kiatisuk Senamuang Từ chức 14 tháng 5 năm 2024 (2024-05-14) Thứ 2 Việt Nam Trần Tiến Đại 14 tháng 5 năm 2024 (2024-05-14) Sang chức HLV trưởng, tạm quyền
Việt Nam Trần Tiến Đại Tạm quyền 27 tháng 5 năm 2024 (2024-05-27) Thứ 6 ĐứcBrasil Alexandré Pölking 27 tháng 5 năm 2024 (2024-05-27)
Becamex Bình Dương Việt Nam Lê Huỳnh Đức Từ chức 18 tháng 6 năm 2024 Thứ 8 Việt Nam Nguyễn Đức Cảnh 18 tháng 6 năm 2024 Tạm quyền[6]

Cầu thủ nước ngoài

Câu lạc bộ Cầu thủ 1 Cầu thủ 2 Cầu thủ 3 Cầu thủ 4
(Cầu thủ Việt kiều chưa có quốc tịch Việt Nam)
Cầu thủ 5
(Chỉ dành cho đội tham dự giải đấu của AFC)
Cầu thủ 6
(Cầu thủ nhập tịch)
Cầu thủ 7
(Cầu thủ Việt kiều có quốc tịch Việt Nam)1
Cầu thủ cũ Cầu thủ bị loại khỏi danh sách thi đấu
Becamex Bình Dương Brasil Janclesio Almeida Nigeria Joseph Onoja Nigeria Charles Atshimene Hoa Kỳ Cyrus Tran Việt NamUganda Kizito Trung Hiếu Cộng hòa Congo Prince Ibara
PhápCameroon Arsène Elogo
Công an Hà Nội Brasil Geovane Magno Brasil Júnior Fialho Brasil Jeferson Elias Việt NamCộng hòa Séc Nguyễn Filip Brasil Jhon Cley
Đông Á Thanh Hóa Jamaica Rimario Gordon Brasil Luiz Antônio Úc Benjamin Van Meurs Brasil Gustavo Santos
Hà Nội Brasil Denílson Cameroon Joel Tagueu Luxembourg Tim Hall Pháp Ryan Ha Brasil Ewerton Pereira Brasil Caion
ÚcBotswana Brandon Wilson
Brasil Marcão Silva
Pháp Damien Le Tallec
Serbia Milan Jevtović
Hải Phòng Brasil Lucão do Break Uganda Joseph Mpande Haiti Bicou Bissainthe PhápCameroon Arsène Elogo Việt NamÚc Martin Lo Úc Benjamin Van Meurs
Brasil Yuri Mamute
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Brasil Bruno Ramires Cộng hòa Congo Prince Ibara Sénégal Abdoulaye Diallo Nga Viktor Le Nigeria Michael Gopey
Khánh Hòa Brasil Douglas Coutinho Haiti Watz Leazard AnhSierra Leone Alie Sesay PhápGuinée Mamadou Guirassy
LPBank Hoàng Anh Gia Lai Brasil Gabriel Ferreira Brasil Jairo Rodrigues Brasil João Veras Sénégal Papé Diakité
Ghana Martin Dzilah
MerryLand Quy Nhơn Bình Định Brasil Alan Sebastião Brasil Marlon Rangel Brasil Léo Artur Việt NamĐức Adriano Schmidt
Việt NamNga Đặng Văn Lâm
Việt NamCộng hòa Séc Mạc Hồng Quân
Guiné-BissauBồ Đào Nha João Mário
Quảng Nam Brasil Paulo Conrado Nigeria Stephen Eze Brasil Yago Ramos Đan Mạch Truong Quoc Minh Việt NamNigeria Hoàng Vũ Samson Canada Pierre Lamothe
Sông Lam Nghệ An Nigeria Raphael Success Croatia Mario Zebić Nigeria Michael Olaha
Thành phố Hồ Chí Minh Colombia Santiago Patiño Bờ Biển Ngà Cheick Timité Brasil Brendon Lucas Slovakia Patrik Lê Giang Việt NamHoa Kỳ Lê Trung Vinh PhápCameroon Paul-Georges Ntep
Brasil Wander Luiz
Thép Xanh Nam Định Brasil Rafaelson Brasil Hendrio Araujo Brasil Lucas Alves Brasil Douglas Coutinho
Thể Công – Viettel Brasil João Pedro Brasil Pedro Henrique Uzbekistan Jakhongir Abdumuminov Brasil Jeferson Elias Brasil Bruno Cantanhede
Ai Cập Mohamed Essam

^1 Cầu thủ Việt kiều đã có quốc tịch Việt Nam được tính là nội binh.

Đội hình

Mỗi câu lạc bộ được đăng ký từ 18 đến 30 cầu thủ, trong đó tối thiểu 3 thủ môn, tối đa 3 cầu thủ nước ngoài, 1 cầu thủ nước ngoài gốc Việt Nam và 1 cầu thủ Việt Nam gốc nước ngoài. Những câu lạc bộ chưa đăng ký chính thức đủ 30 cầu thủ sẽ được bổ sung tối đa 5 cầu thủ ở giai đoạn đăng ký tiếp theo; số lượng cầu thủ sau khi bổ sung tối đa là 30 cầu thủ. Các câu lạc bộ tham dự các giải đấu của AFC được phép đăng ký tối đa 4 cầu thủ nước ngoài.[7]

Bốc thăm

Lễ bốc thăm xếp lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Night Wolf 202324 diễn ra vào lúc 15 giờ ngày 22 tháng 9 năm 2023 tại Hội trường tầng 2, trụ sở Liên đoàn bóng đá Việt Nam (quận Nam Từ Liêm, Hà Nội).

Nguyên tắc bốc thăm

  • Không có đội bóng nào đá 3 trận sân nhà liên tiếp hoặc 3 trận sân khách liên tiếp.
  • Bốn vòng đầu và bốn vòng cuối: Mỗi đội được thi đấu 2 trận sân nhà, 2 trận sân khách.
  • Hai vòng đầu và hai vòng cuối ở lượt đi và về: Mỗi đội thi đấu 1 trận sân nhà và 1 trận sân khách.
  • Đội thi đấu sân nhà ở vòng đầu tiên sẽ thi đấu sân khách ở vòng cuối và ngược lại.
  • Hai vòng đấu cuối cùng thi đấu cùng giờ trên tất cả sân đấu.
  • Riêng với ba đội Hà Nội, Công an Hà Nội & Thể Công – Viettel: Mỗi vòng đấu chỉ có tối đa hai trong số ba đội được thi đấu trên sân nhà, ba đội này sẽ được bốc thăm vào một trong ba mã số 1, 2 và 3.[b]

Thứ tự bốc thăm

Gồm 3 lượt:

  • Lượt 2: Căn cứ công văn của câu lạc bộ Khánh Hòa về việc xin không thi đấu sân nhà ở vòng 1 do cần thời gian hoàn thiện việc cải tạo hệ thống chiếu sáng tại sân vận động 19 tháng 8, sẽ thực hiện bốc thăm cho câu lạc bộ Khánh Hòa vào một trong năm mã số 8, 9, 12, 13, 14.
  • Lượt 3: Thực hiện bốc thăm ngẫu nhiên cho 10 câu lạc bộ vào 10 mã số còn lại.

Mã số thi đấu các đội

Mã số Đội
01 Thể Công – Viettel
02 Công an Hà Nội
03 Hà Nội
04 Thành phố Hồ Chí Minh
05 Thép Xanh Nam Định
06 Hải Phòng
07 Becamex Bình Dương
Mã số Đội
08 LPBank Hoàng Anh Gia Lai
09 Khánh Hòa
10 Sông Lam Nghệ An
11 Đông Á Thanh Hóa
12 MerryLand Quy Nhơn Bình Định
13 Quảng Nam
14 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh

Khai mạc

Lễ khai mạc chính thức của giải đấu diễn ra vào lúc 17:45 ngày 20 tháng 10 năm 2023 tại sân vận động Lạch Tray, thành phố Hải Phòng với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 18:00 giữa Hải PhòngLPBank Hoàng Anh Gia Lai.

Phát sóng

Toàn bộ các trận đấu của V.League 1 2023–24 được phát sóng trên các kênh truyền hình và nền tảng sau:

Truyền hình

Nền tảng trực tuyến

  • Ứng dụng OTT: FPT Play, TV360, VTVcab ON, SCTV Online, HTVC, VTVgo, MyTV, ON Plus,...

Lịch thi đấu và kết quả

Lịch thi đấu

Vòng 1

Vòng 2

Vòng 3

Vòng 4

Vòng 5

Vòng 6

Vòng 7

Vòng 8

Vòng 9

Vòng 10

Vòng 11

Vòng 12

Vòng 13

Vòng 14

Vòng 15

Vòng 16

Vòng 17

Vòng 18

Vòng 19

Vòng 20

Vòng 21

Vòng 22

Vòng 23

Vòng 24

Vòng 25

Vòng 26

Tóm tắt kết quả

Bảng kết quả thi đấu Night Wolf V.League 1 – 2023/24
Nhà \ Khách BFC CAHN ĐATH HNFC HPFC HLHT KHFC LPBHA MQBĐ QNFC SLNA HCMC TXNĐ TCVT
Becamex Bình Dương 4–1 1–0 0–1 1–0 1–0 3–1 0–1 1–1 3–2 1–2 3–2 0–0
Công an Hà Nội 3–0 3–1 2–0 5–1 1–1 3–1 1–1 0–0 2–0 2–0 2–3 1–2
Đông Á Thanh Hóa 3–2 0–2 2–0 3–2 2–2 1–1 1–2 0–0 3–1 3–1 1–1 2–5
Hà Nội 2–1 2–1 3–5 1–1 5–2 2–0 0–1 3–1 2–0 3–1 1–2 0–2
Hải Phòng 3–1 3–1 2–0 3–2 3–1 1–1 0–1 0–0 2–2 2–0 1–3 1–1
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 2–0 1–0 2–2 1–1 1–0 1–0 0–4 1–2 1–1 2–1 2–4 1–1
Khánh Hòa 0–2 2–1 0–2 0–1 2–4 0–1 0–0 1–2 0–5 0–1 2–3 0–1
LPBank Hoàng Anh Gia Lai 1–1 0–3 1–1 2–0 2–1 1–1 0–1 0–0 1–0 2–1 1–1 1–2
MerryLand Quy Nhơn Bình Định 0–2 2–3 4–2 1–1 2–0 2–2 3–1 3–0 1–2 1–1 2–1 4–1
Quảng Nam 2–1 2–0 0–2 0–3 2–0 1–0 0–1 1–1 1–1 4–2 1–1 2–0
Sông Lam Nghệ An 1–0 0–1 0–1 1–1 0–0 2–1 1–0 2–0 4–4 0–0 0–1 1–1
Thành phố Hồ Chí Minh 1–0 2–1 2–0 1–3 1–1 0–1 2–0 4–1 2–1 1–0 1–1 2–0
Thép Xanh Nam Định 3–1 2–2 1–1 3–2 2–4 1–0 3–0 2–4 2–1 1–1 2–1 3–0
Thể Công – Viettel 0–1 3–0 1–1 0–2 2–1 1–0 0–0 0–1 1–1 3–2 0–0 2–1
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 20 tháng 6 năm 2024. Nguồn: VPF
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Tiến trình mùa giải

Đội ╲ Vòng1234567891011121314151617181920212223242526
Becamex Bình DươngBTTHTTTBHTTBTBHTBBTBBBBB
Công an Hà NộiHTTBHHBTTTTHBTTBBTBBBBBT
Đông Á Thanh HóaHHTTTHBTTTBBHBBHBTTBBHTH
Hà NộiTBBBTTHBBTBTTBTHBHTTTTTB
Hải PhòngHTBTHTBBBBHHHHTTTHHTTBTB
Hồng Lĩnh Hà TĩnhHHBBBBHTTTBHHTTBBHTBBTHB
Khánh HòaBBTBBBTBHBHBHHBBBBBBBBBH
LPBank Hoàng Anh Gia LaiHBBHBBBTBHHTTHHTTHBTBHBT
MerryLand Quy Nhơn Bình ĐịnhHBTTBTTTBTBHHHTHTHHBTTTT
Quảng NamBHBHTHTBHHTHBBHTTHBTBBTT
Sông Lam Nghệ AnHHBHBTBTTBHBBHBHBHTTTHBB
Thành phố Hồ Chí MinhTHBTHHTBBBTTBHBBTHBTTTHH
Thép Xanh Nam ĐịnhTTTTHBTTTBTTHTBTTHBBTHHT
Thể Công – ViettelHHTBTBBBHBBHTTHBTHTTTTHH
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 20 tháng 6 năm 2024. Nguồn: VPF
H = Hòa; B = Thua; T = Thắng

Vị trí các đội qua các vòng đấu

Đội ╲ Vòng1234567891011121314151617181920212223242526
Becamex Bình Dương1153531233322223224224489
Công an Hà Nội822356855533332342446896
Đông Á Thanh Hóa474223442244455565579978
Hà Nội121314109878106976766776533333
Hải Phòng936844678101099109756765644
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh36101313141312119111110878121181213101112
Khánh Hòa141491112121213131313141414141414141414141414141414
LPBank Hoàng Anh Gia Lai51213141413141414141412121312111010121112131311
MerryLand Quy Nhơn Bình Định61186553244555444333322222
Quảng Nam13101212101099911788111198810910121010
Sông Lam Nghệ An1081191111111078810111213131313131311111213
Thành phố Hồ Chí Minh147477566766768109911108767
Thép Xanh Nam Định2111121111111111111111111
Thể Công – Viettel79576910111212121313910121112987555
Vô địch, tham dự vòng bảng AFC Champions League 2 2024–25
Á quân, tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26
Hạng 3, tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26
Tham dự trận play–off trụ hạng
Xuống thi đấu tại V.League 2 2024–25
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 20 tháng 6 năm 2024. Nguồn: VPF (tiếng Việt)

Bảng xếp hạng

Bảng xếp hạng Night Wolf V.League 1 – 2023/24
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Thép Xanh Nam Định 24 14 5 5 52 36 +16 47 Tham dự vòng bảng AFC Champions League 2 2024–25
2 MerryLand Quy Nhơn Bình Định 24 12 7 5 42 26 +16 43 Tham dự vòng bảng Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ ASEAN 2025–26
3 Hà Nội 24 12 3 9 41 34 +7 39
4 Hải Phòng 24 9 8 7 41 36 +5 35
5 Thể Công – Viettel 24 9 8 7 24 26 −2 35
6 Công an Hà Nội 24 10 4 10 38 31 +7 34
7 Thành phố Hồ Chí Minh 24 9 7 8 28 26 +2 34
8 Đông Á Thanh Hóa 24 9 7 8 34 34 0 34
9 Becamex Bình Dương 24 10 3 11 29 30 −1 33
10 Quảng Nam 24 8 8 8 33 32 +1 32
11 LPBank Hoàng Anh Gia Lai 24 7 8 9 20 29 −9 29
12 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 24 7 7 10 24 31 −7 28
13 Sông Lam Nghệ An 24 6 8 10 24 31 −7 26 Tham dự trận play–off trụ hạng
14 Khánh Hòa (R) 24 2 5 17 18 46 −28 11 Xuống thi đấu tại V.League 2 2024–25
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 20 tháng 6 năm 2024. Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm); 7) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 8) Bốc thăm.
(R) Xuống hạng


Trận play-off trụ hạng

Trận đấu play-off xác định đội giành quyền thi đấu tại V.League 1 mùa giải 2024–25, diễn ra giữa đội xếp thứ 13 V.League 1 2023–24 và đội xếp thứ hai giải Hạng Nhất Quốc gia 2023–24.

Thống kê mùa giải

Theo câu lạc bộ

Xếp hạng Câu lạc bộ Số lượng
CLB thắng nhiều nhất
CLB thắng ít nhất Khánh Hòa
CLB hoà nhiều nhất
CLB hoà ít nhất
CLB thua nhiều nhất Khánh Hòa
CLB thua ít nhất
Chuỗi thắng dài nhất
Chuỗi bất bại dài nhất Hải Phòng 11 trận
Chuỗi không thắng dài nhất Khánh Hòa
Chuỗi thua dài nhất Khánh Hòa 9 trận
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất
CLB ghi ít bàn thắng nhất
CLB lọt lưới nhiều nhất
CLB lọt lưới ít nhất
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất
CLB nhận thẻ vàng ít nhất
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất

Theo cầu thủ

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu

Dưới đây là danh sách những cầu thủ ghi bàn của giải đấu. Đã có 448 bàn thắng ghi được trong 168 trận đấu, trung bình 2.67 bàn thắng mỗi trận đấu.

Tính đến 20 tháng 6 năm 2024
Xếp hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Brasil Rafaelson Thép Xanh Nam Định 28
2 Brasil Alan Sebastião MerryLand Quy Nhơn Bình Định 16
3 Brasil Lucão do Break Hải Phòng 12
Việt NamBản mẫu:Flagicon Hoàng Vũ Samson Bản mẫu:QNFC
4 Bản mẫu:Flagicon Jeferson Elias Bản mẫu:CAHN 11
Bản mẫu:Flagicon Michael Olaha Bản mẫu:SLNA
5 Bản mẫu:Flagicon Rimario Gordon Bản mẫu:ĐATH 10
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Quyết Bản mẫu:HNFC
Bản mẫu:Flagicon Joseph Mpande Bản mẫu:HPFC
6 Bản mẫu:Flagicon Luiz Antônio Bản mẫu:ĐATH 9
Bản mẫu:Flagicon Hendrio Araujo Bản mẫu:TXNĐ
7 Bản mẫu:Flagicon Charles Atshimene Bản mẫu:BFC 8
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Tiến Linh
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Quang Hải Bản mẫu:CAHN
Bản mẫu:Flagicon Phạm Tuấn Hải Bản mẫu:HNFC
Bản mẫu:Flagicon Cheick Timité Bản mẫu:HCMC
8 Bản mẫu:Flagicon Joel Tagueu Bản mẫu:HNFC 7
Bản mẫu:Flagicon Abdoulaye Diallo Bản mẫu:HLHT
Bản mẫu:Flagicon Léo Artur Bản mẫu:MQBĐ
9 Bản mẫu:Flagicon Douglas Coutinho Bản mẫu:KHFC 6
Bản mẫu:Flagicon Pedro Henrique Bản mẫu:TCVT
10 Bản mẫu:Flagicon Denílson Júnior Bản mẫu:HNFC 5
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Hữu Sơn Bản mẫu:HPFC
Bản mẫu:Flagicon Prince Ibara Bản mẫu:HLHT
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Đức Bản mẫu:MQBĐ
Bản mẫu:Flagicon Paulo Conrado Bản mẫu:QNFC
Bản mẫu:Flagicon Yago Ramos
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Toàn Bản mẫu:TXNĐ
11 Bản mẫu:Flagicon Bùi Hoàng Việt Anh Bản mẫu:CAHN 4
Bản mẫu:Flagicon Hồ Tấn Tài
Bản mẫu:Flagicon Trần Đình Tiến Bản mẫu:HLHT
Bản mẫu:Flagicon Vũ Quang Nam
Bản mẫu:Flagicon Watz Leazard Bản mẫu:KHFC
Bản mẫu:Flagicon Đinh Thanh Bình Bản mẫu:LPBHA
12 Bản mẫu:Flagicon Bùi Vĩ Hào Bản mẫu:BFC 3
Bản mẫu:Flagicon Júnior Fialho Bản mẫu:CAHN
Bản mẫu:Flagicon Doãn Ngọc Tân Bản mẫu:ĐATH
Bản mẫu:Flagicon Lâm Ti Phông
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Hai Long Bản mẫu:HNFC
Bản mẫu:Flagicon Phạm Xuân Mạnh
Bản mẫu:Flagicon Bicou Bissainthe Bản mẫu:HPFC
Bản mẫu:Flagicon Lương Hoàng Nam
Bản mẫu:Flagicon Châu Ngọc Quang Bản mẫu:LPBHA
Bản mẫu:Flagicon Jairo Rodrigues
Bản mẫu:Flagicon Vũ Minh Tuấn Bản mẫu:MQBĐ
Bản mẫu:Flagicon Lê Xuân Tú Bản mẫu:QNFC
Bản mẫu:Flagicon Hồ Tuấn Tài Bản mẫu:HCMC
Bản mẫu:Flagicon Santiago Patiño
Bản mẫu:Flagicon Khuất Văn Khang Bản mẫu:TCVT
13 Bản mẫu:Flagicon Janclesio Almeida Bản mẫu:BFC 2
Bản mẫu:Flagicon Võ Hoàng Minh Khoa
Bản mẫu:Flagicon Phan Văn Đức Bản mẫu:CAHN
Bản mẫu:Flagicon Vũ Văn Thanh
Bản mẫu:Flagicon A Mít Bản mẫu:ĐATH
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Thanh Long
Bản mẫu:Flagicon Đỗ Hùng Dũng Bản mẫu:HNFC
Bản mẫu:Flagicon Triệu Việt Hưng Bản mẫu:HPFC
Bản mẫu:Flagicon Lâm Anh Quang Bản mẫu:HLHT
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Hiệp Bản mẫu:KHFC
Bản mẫu:Flagicon Trần Văn Tùng
Bản mẫu:Flagicon Trần Minh Vương Bản mẫu:LPBHA
Bản mẫu:Flagicon Đỗ Thanh Thịnh Bản mẫu:MQBĐ
Bản mẫu:Flagicon Marlon Rangel
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Đình Bắc Bản mẫu:QNFC
Bản mẫu:Flagicon Stephen Eze
Bản mẫu:Flagicon Đinh Xuân Tiến Bản mẫu:SLNA
Bản mẫu:Flagicon Mai Sỹ Hoàng
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Quang Vinh
Bản mẫu:Flagicon Phan Xuân Đại
Bản mẫu:Flagicon Trần Mạnh Quỳnh
Bản mẫu:Flagicon Chu Văn Kiên Bản mẫu:HCMC
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Thanh Thảo
Bản mẫu:Flagicon Lucas Alves Bản mẫu:TXNĐ
Bản mẫu:Flagicon Bruno Cantanhede Bản mẫu:TCVT
Bản mẫu:Flagicon João Pedro
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Đức Chiến
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Hoàng Đức
14 Bản mẫu:Flagicon Bùi Duy Thường Bản mẫu:BFC 1
Bản mẫu:Flagicon Hồ Sỹ Giáp
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Trần Việt Cường
Bản mẫu:Flagicon Võ Minh Trọng
Bản mẫu:Flagicon Geovane Magno Bản mẫu:CAHN
Bản mẫu:Flagicon Lê Phạm Thành Long
Bản mẫu:Flagicon Raphael Success
Bản mẫu:Flagicon Lê Thanh Bình Bản mẫu:ĐATH
Bản mẫu:Flagicon Lê Văn Thắng
Bản mẫu:Flagicon Trịnh Văn Lợi
Bản mẫu:Flagicon Võ Nguyên Hoàng
Bản mẫu:Flagicon Đào Văn Nam Bản mẫu:HNFC
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Tùng
Bản mẫu:Flagicon Vũ Đình Hai
Bản mẫu:Flagicon Đặng Văn Tới Bản mẫu:HPFC
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Tuấn Anh
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Đạt
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Minh
Bản mẫu:Flagicon Phạm Hoài Dương
Bản mẫu:Flagicon Đinh Thanh Trung Bản mẫu:HLHT
Bản mẫu:Flagicon Michael Gopey
Bản mẫu:Flagicon Trần Phi Sơn
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Duy Dương Bản mẫu:KHFC
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Hoàng Quốc Chí
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Minh Lợi
Bản mẫu:Flagicon Trần Đình Kha
Bản mẫu:Flagicon A Hoàng Bản mẫu:LPBHA
Bản mẫu:Flagicon Dụng Quang Nho
Bản mẫu:Flagicon Gabriel Ferreira
Bản mẫu:Flagicon Jhon Cley
Bản mẫu:Flagicon João Veras
Bản mẫu:Flagicon Lê Văn Sơn
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Quốc Việt
Bản mẫu:Flagicon Đỗ Văn Thuận Bản mẫu:MQBĐ
Bản mẫu:Flagicon Hà Đức Chinh
Bản mẫu:Flagicon Lê Ngọc Bảo
Bản mẫu:Flagicon Mạc Hồng Quân
Bản mẫu:Flagicon Ngô Hồng Phước
Bản mẫu:Flagicon Phạm Văn Thành
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Vũ Hoàng Dương Bản mẫu:QNFC
Bản mẫu:Flagicon Phù Trung Phong
Bản mẫu:Flagicon Pierre Lamothe
Bản mẫu:Flagicon Ngô Văn Lương Bản mẫu:SLNA
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Bách
Bản mẫu:Flagicon Phan Bá Quyền
Bản mẫu:Flagicon Brendon Lucas Bản mẫu:HCMC
Bản mẫu:Flagicon Bùi Ngọc Long
Bản mẫu:Flagicon Lâm Thuận
Bản mẫu:Flagicon Ngô Tùng Quốc
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Hạ Long
Bản mẫu:FlagiconBản mẫu:Flagicon Paul-Georges Ntep
Bản mẫu:Flagicon Phan Nhật Thanh Long
Bản mẫu:Flagicon Võ Huy Toàn
Bản mẫu:Flagicon Wander Luiz
Bản mẫu:Flagicon Hồ Khắc Ngọc Bản mẫu:TXNĐ
Bản mẫu:Flagicon Lý Công Hoàng Anh
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Phong Hồng Duy
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Vĩ
Bản mẫu:Flagicon Tô Văn Vũ
Bản mẫu:Flagicon Trần Văn Đạt
Bản mẫu:Flagicon Trần Văn Kiên
Bản mẫu:Flagicon Bùi Tiến Dũng Bản mẫu:TCVT
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Hữu Thắng
Bản mẫu:Flagicon Nhâm Mạnh Dũng
Bản mẫu:Flagicon Trần Danh Trung
Bản mẫu:Flagicon Trần Mạnh Cường
Bản mẫu:Flagicon Trương Tiến Anh

Bàn phản lưới nhà

Bản mẫu:Updated

Xếp hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Đối thủ Số bàn
1 Bản mẫu:Flagicon Bùi Tiến Dũng Bản mẫu:TCVT Bản mẫu:LPBHA 2
Bản mẫu:HPFC
2 Bản mẫu:Flagicon Joseph Mpande Bản mẫu:HPFC Bản mẫu:CAHN 1
Bản mẫu:Flagicon Stephen Eze Bản mẫu:QNFC Bản mẫu:TCVT
Bản mẫu:Flagicon Jairo Rodrigues Bản mẫu:LPBHA Bản mẫu:KHFC
Bản mẫu:Flagicon Janclesio Almeida Bản mẫu:BFC Bản mẫu:QNFC
Bản mẫu:Flagicon Trần Hoàng Hưng Bản mẫu:QNFC Bản mẫu:ĐATH
Bản mẫu:Flagicon Vương Văn Huy Bản mẫu:SLNA Bản mẫu:HCMC
Bản mẫu:Flagicon Trần Văn Kiên Bản mẫu:TXNĐ Bản mẫu:BFC

Ghi hat-trick

Bản mẫu:Updated

Cầu thủ Câu lạc bộ Đối thủ Kết quả Ngày
Bản mẫu:Flagicon Alan Sebastião Bản mẫu:MQBĐ Bản mẫu:HNFC 4–2 (H) 20 tháng 6 năm 2024
Bản mẫu:FlagiconBản mẫu:Flagicon Hoàng Vũ Samson Bản mẫu:QNFC Bản mẫu:KHFC4 5–0 (A) 15 tháng 6 năm 2024
Bản mẫu:Flagicon Rafaelson Bản mẫu:TXNĐ Bản mẫu:ĐATH5 5–2 (A) 26 tháng 5 năm 2024
Bản mẫu:BFC 3–1 (H) 8 tháng 5 năm 2024
Bản mẫu:Flagicon Lucão do Break Bản mẫu:HPFC Bản mẫu:TXNĐ 4–2 (A) 22 tháng 5 năm 2024
Bản mẫu:HNFC 5–3 (A) 29 tháng 10 năm 2023
Bản mẫu:Flagicon Jeferson Elias Bản mẫu:CAHN Bản mẫu:KHFC 3–1 (H) 12 tháng 5 năm 2024
Bản mẫu:Flagicon Michael Olaha Bản mẫu:SLNA Bản mẫu:QNFC 4–4 (H) 2 tháng 12 năm 2023
Bản mẫu:Flagicon Joel Tagueu Bản mẫu:HNFC Bản mẫu:HPFC 3–5 (H) 29 tháng 10 năm 2023
  • Ghi chú: 4: ghi 4 bàn; 5: ghi 5 bàn; (H) – Sân nhà; (A) – Sân khách

Số trận giữ sạch lưới

Bản mẫu:Updated

Xếp hạng Thủ môn Câu lạc bộ Số trận giữ sạch lưới
1 Bản mẫu:FlagiconBản mẫu:Flagicon Nguyễn Filip Bản mẫu:CAHN 8
2 Bản mẫu:Flagicon Trần Minh Toàn Bản mẫu:BFC 7
Bản mẫu:Flagicon Patrik Lê Giang Bản mẫu:HCMC
3 Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Thanh Tùng Bản mẫu:HLHT 6
4 Bản mẫu:FlagiconBản mẫu:Flagicon Đặng Văn Lâm Bản mẫu:MQBĐ 5
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Công Bản mẫu:QNFC
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Việt Bản mẫu:SLNA
5 Bản mẫu:Flagicon Trịnh Xuân Hoàng Bản mẫu:ĐATH 4
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Văn Hoàng Bản mẫu:HNFC
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Đình Triệu Bản mẫu:HPFC
Bản mẫu:Flagicon Bùi Tiến Dũng Bản mẫu:LPBHA
Bản mẫu:Flagicon Trần Nguyên Mạnh Bản mẫu:TXNĐ
6 Bản mẫu:Flagicon Tống Đức An Bản mẫu:QNFC 3
Bản mẫu:Flagicon Phạm Văn Phong Bản mẫu:TCVT
Bản mẫu:Flagicon Quàng Thế Tài
7 Bản mẫu:Flagicon Võ Ngọc Cường Bản mẫu:KHFC 2
Bản mẫu:Flagicon Phan Đình Vũ Hải Bản mẫu:LPBHA
Bản mẫu:Flagicon Huỳnh Tuấn Linh Bản mẫu:MQBĐ
8 Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Thanh Thắng Bản mẫu:ĐATH 1
Bản mẫu:Flagicon Bùi Tấn Trường Bản mẫu:HNFC
Bản mẫu:Flagicon Quan Văn Chuẩn
Bản mẫu:Flagicon Nguyễn Hoài Anh Bản mẫu:KHFC
Bản mẫu:Flagicon Trần Trung Kiên Bản mẫu:LPBHA
Bản mẫu:Flagicon Trần Đình Minh Hoàng Bản mẫu:MQBĐ
Bản mẫu:Flagicon Trần Văn Tiến Bản mẫu:SLNA
Bản mẫu:Flagicon Ngô Xuân Sơn Bản mẫu:TCVT

Số khán giả

Bản mẫu:Smalldiv Bản mẫu:Smalldiv

Bản mẫu:Abbr Bản mẫu:Abbr Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4 Vòng 5 Vòng 6 Vòng 7 Vòng 8 Vòng 9 Vòng 10 Vòng 11 Vòng 12 Vòng 13 Vòng 14 Vòng 15 Vòng 16 Vòng 17 Vòng 18 Vòng 19 Vòng 20 Vòng 21 Vòng 22 Vòng 23 Vòng 24 Vòng 25 Vòng 26 Tổng Bản mẫu:Abbr
Bản mẫu:BFC 13 6.000 6.500 8.200 7.200 3.000 4.000 4.500 4.500 2.500 6.800 2.500
Bản mẫu:CAHN 13 6.000 12.000 8.000 5.000 8.000 12.000 10.000 11.000 10.000 1.000 12.000
Bản mẫu:ĐATH 13 8.000 8.000 4.000 9.000 5.000 5.000 8.000 3.000 5.000 2.000 7.000
Bản mẫu:HNFC 13 4.000 5.000 6.000 5.000 2.000 5.500 10.000 6.000 3.000 5.000 2.000
Bản mẫu:HPFC 13 15.000 13.979 8.000 10.000 18.421 7.000 9.000 6.000 4.000 8.000 8.000
Bản mẫu:HLHT 13 5.000 6.000 2.500 5.000 3.000 5.000 5.000 3.000 3.000 4.000 5.000
Bản mẫu:KHFC 13 6.000 5.000 6.000 5.000 5.000 5.000 6.500 6.000 3.000 6.000 3.000
Bản mẫu:LPBHA 13 10.000 5.000 5.000 5.000 6.000 6.000 5.500 5.000 6.000 5.000 4.500
Bản mẫu:MQBĐ 13 5.000 3.000 5.000 4.500 6.000 4.000 6.000 3.000 4.500 3.000 3.000
Bản mẫu:QNFC 13 5.000 4.000 4.000 3.000 2.000 3.000 3.000 2.000 2.000 1.000 1.500
Bản mẫu:SLNA 13 7.000 2.000 4.000 4.000 7.000 7.000 3.000 2.000 5.000 5.000 7.000
Bản mẫu:HCMC 13 5.000 7.000 6.000 4.000 3.000 5.000 6.000 5.000 4.000 7.000 4.500
Bản mẫu:TXNĐ 13 12.000 10.000 10.000 7.000 10.000 11.000 14.000 15.000 15.000 13.000 14.000
Bản mẫu:TCVT 13 4.000 5.000 7.000 2.000 3.500 8.000 4.000 5.000 2.000 8.000 4.000
Tổng cộng 182 59.000 39.000 48.500 43.979 42.000 41.700 35.700 40.000 49.421 32.500 47.000 46.500 47.000 41.500 49.500 29.500 38.000 30.000 33.300 40.000 43.000 35.000
Trung bình 13 8.429 5.571 6.929 6.282 6.000 5.957 5.100 5.714 7.060 4.643 6.714 6.643 6.714 5.929 7.071 4.214 5.429 4.286 4.757 5.714 6.143 5.000

Các giải thưởng

Giải thưởng tháng

Tháng CLB xuất sắc nhất tháng HLV xuất sắc nhất tháng Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Bàn thắng đẹp nhất tháng
Tháng 10 Bản mẫu:TXNĐ Vũ Hồng Việt (Bản mẫu:TXNĐ) Rafaelson (Bản mẫu:TXNĐ) Phạm Tuấn Hải (Bản mẫu:HNFC)
Tháng 12 Bản mẫu:BFC Lê Huỳnh Đức (Bản mẫu:BFC) Rafaelson (Bản mẫu:TXNĐ) Júnior Fialho (Bản mẫu:CAHN)
Tháng 2 Bản mẫu:TXNĐ Vũ Hồng Việt (Bản mẫu:TXNĐ) Rafaelson (Bản mẫu:TXNĐ) Phạm Tuấn Hải (Bản mẫu:HNFC)
Tháng 4 Bản mẫu:HPFC Chu Đình Nghiêm (Bản mẫu:HPFC) Rafaelson (Bản mẫu:TXNĐ) Nguyễn Văn Đức (Bản mẫu:MQBĐ)
Tháng 5 Bản mẫu:HNFC Iwamasa Daiki (Bản mẫu:HNFC) Rafaelson (Bản mẫu:TXNĐ) Rafaelson (Bản mẫu:TXNĐ)
Tháng 6

Giải thưởng chung cuộc

Được trao tại lễ trao giải V.League Awards 2024.

Các sự việc liên quan đến giải đấu

5 cầu thủ Hồng Lĩnh Hà Tĩnh bị bắt vì sử dụng ma túy

Sáng ngày 5 tháng 4 năm 2024, Công an Hà Tĩnh tiến hành kiểm tra phòng 501, 502 tại khách sạn Bình Minh (09 Trần Phú, TP Hà Tĩnh) phát hiện có 10 đối tượng đang tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy, trong đó có 5 cầu thủ thuộc biên chế câu lạc bộ Hồng Lĩnh Hà Tĩnh. 5 cầu thủ bị bắt bao gồm:

VFF đánh giá sự việc này rất nghiêm trọng, ảnh hưởng đến hình ảnh của bóng đá Việt Nam nói chung và CLB Hồng Lĩnh Hà Tĩnh nói riêng. Chính vì vậy, Ban phòng, chống tiêu cực trong bóng đá của VFF đã báo cáo lãnh đạo VFF, Ban kỷ luật VFF về vụ việc nêu trên.

Ngày 8 tháng 5 năm 2024, Ban kỷ luật VFF ban hành Quyết định số 277/QĐ-LĐBĐVN về việc tạm đình chỉ thi đấu đối với 5 cầu thủ đang bị cơ quan công an tỉnh Hà Tĩnh bắt giữ để điều tra về hành vi nghi vấn sử dụng chất cấm.[9] Đồng thời, VFF cũng đã có công văn gửi đến các câu lạc bộ tham dự các giải bóng đá Quốc gia đề nghị tăng cường công tác quản lý, giáo dục cầu thủ của các đội bóng tại các giải bóng đá Quốc gia.[10]

Tối 14/5, Viện Kiểm sát Nhân dân Thành phố Hà Tĩnh đã phê chuẩn quyết định khởi tố bị can, tạm giam Trung cùng Nguyễn Trung Học, Nguyễn Ngọc Thắng, Dương Quang Tuấn, Nguyễn Văn Trường về tội Tổ chức sử dụng trái phép chất mà túy, theo điều 255 Bộ luật Hình sự.[11]

Xem thêm

Chú thích

Ghi chú

Bản mẫu:Notelist-la

Tham khảo

Bản mẫu:Tham khảo Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá Việt Nam Bản mẫu:Tham khảo Bản mẫu:Tham khảo Bản mẫu:Tham khảo


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu