Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách thành phố của Trung Quốc”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Lùi lại thủ công Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
(Không hiển thị 41 phiên bản của 13 người dùng ở giữa)
Dòng 66: Dòng 66:


=== [[An Huy]] ===
=== [[An Huy]] ===
16 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 9 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
16 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 1 thành phố cấp phó địa; 8 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
* '''[[Hợp Phì]]''' (合肥市)
* '''[[Hợp Phì]]''' (合肥市)
** [[Sào Hồ, Hợp Phì|Sào Hồ]] (巢湖市)
** [[Sào Hồ, Hợp Phì|Sào Hồ]] (巢湖市)
Dòng 78: Dòng 78:
* [[An Khánh, An Huy|An Khánh]] (安庆市)
* [[An Khánh, An Huy|An Khánh]] (安庆市)
** [[Tiềm Sơn]] (潜山市)
** [[Tiềm Sơn]] (潜山市)
** [[Đồng Thành, An Khánh|Đồng Thành]] (桐城市)
** [[Đồng Thành, An Khánh|Đồng Thành]] (桐城市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Hoàng Sơn, An Huy|Hoàng Sơn]] (黃山市)
* [[Hoàng Sơn, An Huy|Hoàng Sơn]] (黃山市)
* [[Trừ Châu]] (滁州市)
* [[Trừ Châu]] (滁州市)
Dòng 109: Dòng 109:
** [[Tấn Giang]] (晋江市)
** [[Tấn Giang]] (晋江市)
** [[Nam An]] (南安市)
** [[Nam An]] (南安市)
* [[Chương Châu]] (漳州市)
** [[Long Hải, Chương Châu|Long Hải]] (龙海市)
* [[Long Nham]] (龙岩市)
* [[Long Nham]] (龙岩市)
** [[Chương Bình]] (漳平市)
** [[Chương Bình]] (漳平市)
Dòng 118: Dòng 116:


=== [[Cam Túc]] ===
=== [[Cam Túc]] ===
12 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 5 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các châu tự trị.
12 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 2 thành phố cấp phó địa và 3 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các [[châu tự trị]].
* '''[[Lan Châu]]''' (兰州市)
* '''[[Lan Châu]]''' (兰州市)
* [[Gia Dục Quan]] (嘉峪关市)
* [[Gia Dục Quan]] (嘉峪关市)
Dòng 125: Dòng 123:
* [[Thiên Thủy]] (天水市)
* [[Thiên Thủy]] (天水市)
* [[Tửu Tuyền]] (酒泉市)
* [[Tửu Tuyền]] (酒泉市)
** [[Đôn Hoàng]] (敦煌市)
** [[Đôn Hoàng]] (敦煌市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Ngọc Môn]] (玉门市)
** [[Ngọc Môn]] (玉门市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Trương Dịch]] (张掖市)
* [[Trương Dịch]] (张掖市)
* [[Vũ Uy, Cam Túc|Vũ Uy]] (武威市)
* [[Vũ Uy, Cam Túc|Vũ Uy]] (武威市)
Dòng 135: Dòng 133:
* [[Lũng Nam]] (陇南市)
* [[Lũng Nam]] (陇南市)
* Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Lâm Hạ
* Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Lâm Hạ
** [[Lâm Hạ (thị )|Lâm Hạ]] (临夏市)
** [[Lâm Hạ (thành phố cấp huyện)|Lâm Hạ]] (临夏市)
* Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Cam Nam
* Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Cam Nam
** [[Hợp Tác, Cam Nam|Hợp Tác]] (合作市)
** [[Hợp Tác, Cam Nam|Hợp Tác]] (合作市)


=== [[Quảng Đông]] ===
=== [[Quảng Đông]] ===
2 thành phố cấp phó tỉnh; 19 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 20 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
2 thành phố cấp phó tỉnh; 19 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 7 thành phố cấp phó địa; 13 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
* '''[[Quảng Châu]]''' (廣州市, thành phố cấp phó tỉnh)
* '''[[Quảng Châu]]''' (廣州市, thành phố cấp phó tỉnh)
* [[Thâm Quyến]] (深圳市, thành phố cấp phó tỉnh)
* [[Thâm Quyến]] (深圳市, thành phố cấp phó tỉnh)
* [[Thanh Viễn]] (清遠市)
* [[Thanh Viễn]] (清遠市)
** [[Anh Đức, Thanh Viễn|Anh Đức]] (英德市)
** [[Anh Đức, Thanh Viễn|Anh Đức]] (英德市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Liên Châu, Thanh Viễn|Liên Châu]] (連州市)
** [[Liên Châu, Thanh Viễn|Liên Châu]] (連州市)
* [[Thiều Quan]] (韶關市)
* [[Thiều Quan]] (韶關市)
** [[Lạc Xương]] (樂昌市)
** [[Lạc Xương]] (樂昌市)
** [[Nam Hùng, Thiều Quan|Nam Hùng]] (南雄市)
** [[Nam Hùng, Thiều Quan|Nam Hùng]] (南雄市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Hà Nguyên]] (河源市)
* [[Hà Nguyên]] (河源市)
* [[Mai Châu, Quảng Đông|Mai Châu]] (梅州市)
* [[Mai Châu, Quảng Đông|Mai Châu]] (梅州市)
Dòng 155: Dòng 153:
* [[Sán Đầu]] (汕頭市)
* [[Sán Đầu]] (汕頭市)
* [[Yết Dương]] (揭陽市)
* [[Yết Dương]] (揭陽市)
** [[Phổ Ninh, Yết Dương|Phổ Ninh]] (普寧市)
** [[Phổ Ninh, Yết Dương|Phổ Ninh]] (普寧市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Sán Vĩ]] (汕尾市)
* [[Sán Vĩ]] (汕尾市)
** [[Lục Phong]] (陸豐市)
** [[Lục Phong]] (陸豐市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Huệ Châu]] (惠州市)
* [[Huệ Châu]] (惠州市)
* [[Đông Hoản]] (東莞市)
* [[Đông Hoản]] (東莞市)
Dòng 171: Dòng 169:
** [[Tứ Hội]] (四會市)
** [[Tứ Hội]] (四會市)
* [[Vân Phù]] (雲浮市)
* [[Vân Phù]] (雲浮市)
** [[La Định]] (羅定市)
** [[La Định]] (羅定市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Dương Giang]] (陽江市)
* [[Dương Giang]] (陽江市)
** [[Dương Xuân]] (陽春市)
** [[Dương Xuân]] (陽春市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Mậu Danh]] (茂名市)
* [[Mậu Danh]] (茂名市)
** [[Hóa Châu, Mậu Danh|Hóa Châu]] (化州市)
** [[Hóa Châu, Mậu Danh|Hóa Châu]] (化州市)
** [[Tín Nghi]] (信宜市)
** [[Tín Nghi]] (信宜市)
** [[Cao Châu]] (高州市)
** [[Cao Châu]] (高州市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Trạm Giang]] (湛江市)
* [[Trạm Giang]] (湛江市)
** [[Ngô Xuyên]] (吳川市)
** [[Ngô Xuyên]] (吳川市)
Dòng 184: Dòng 182:


=== [[Hải Nam]] ===
=== [[Hải Nam]] ===
3 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 5 thành phố cấp huyện trực tỉnh
3 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 5 thành phố cấp phó địa trực tỉnh
* '''[[Hải Khẩu]]''' (海口市)
* '''[[Hải Khẩu]]''' (海口市)
* [[Tam Á]] (三亚市)
* [[Tam Á]] (三亚市)
* [[Đam Châu]] (儋州市)
* [[Đam Châu]] (儋州市)
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc tỉnh
* Các thành phố cấp phó địa trực thuộc tỉnh
** [[Văn Xương]] (文昌市)
** [[Văn Xương]] (文昌市)
** [[Quỳnh Hải, Hải Nam|Quỳnh Hải]] (琼海市)
** [[Quỳnh Hải, Hải Nam|Quỳnh Hải]] (琼海市)
Dòng 196: Dòng 194:


=== [[Hà Bắc (Trung Quốc)|Hà Bắc]] ===
=== [[Hà Bắc (Trung Quốc)|Hà Bắc]] ===
11 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh và 21 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
11 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 4 thành phố cấp phó địa17 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
* '''[[Thạch Gia Trang]]''' (石家庄市)
* '''[[Thạch Gia Trang]]''' (石家庄市)
** [[Tân Tập, Hà Bắc|Tân Tập]] (辛集市)
** [[Tân Tập, Hà Bắc|Tân Tập]] (辛集市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Tấn Châu]] (晋州市)
** [[Tấn Châu]] (晋州市)
** [[Tân Lạc, Thạch Gia Trang|Tân Lạc]] (新乐市)
** [[Tân Lạc, Thạch Gia Trang|Tân Lạc]] (新乐市)
* [[Đường Sơn]] (唐山市)
* [[Đường Sơn]] (唐山市)
** [[Tuân Hóa]] (遵化市)
** [[Tuân Hóa]] (遵化市)
** [[Thiên An]] (迁安市)
** [[Thiên An]] (迁安市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Loan Châu]] (滦州市)
** [[Loan Châu]] (滦州市)
* [[Tần Hoàng Đảo]] (秦皇岛市)
* [[Tần Hoàng Đảo]] (秦皇岛市)
Dòng 213: Dòng 211:
* [[Bảo Định]] (保定市)
* [[Bảo Định]] (保定市)
** [[Trác Châu]] (涿州市)
** [[Trác Châu]] (涿州市)
** [[Định Châu]] (定州市)
** [[Định Châu]] (定州市) (thành phố cấp phó địa)
** [[An Quốc]] (安国市)
** [[An Quốc]] (安国市)
** [[Cao Bi Điếm]] (高碑店市)
** [[Cao Bi Điếm]] (高碑店市)
Dòng 226: Dòng 224:
* [[Lang Phường]] (廊坊市)
* [[Lang Phường]] (廊坊市)
** [[Bá Châu]] (霸州市)
** [[Bá Châu]] (霸州市)
** [[Tam Hà]] (三河市)
** [[Tam Hà]] (三河市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Hành Thủy]] (衡水市)
* [[Hành Thủy]] (衡水市)
** [[Thâm Châu]] (深州市)
** [[Thâm Châu]] (深州市)


=== [[Hắc Long Giang]] ===
=== [[Hắc Long Giang]] ===
1 thành phố cấp phó tỉnh; 11 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 21 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và địa khu.
1 thành phố cấp phó tỉnh; 11 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 3 thành phố cấp phó địa; 18 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và địa khu.
* '''[[Cáp Nhĩ Tân]]''' (哈爾濱市, thành phố cấp phó tỉnh)
* '''[[Cáp Nhĩ Tân]]''' (哈爾濱市, thành phố cấp phó tỉnh)
** [[Thượng Chí]] (尚志市)
** [[Thượng Chí]] (尚志市)
Dòng 248: Dòng 246:
** [[Đồng Giang]] (同江市)
** [[Đồng Giang]] (同江市)
** [[Phú Cẩm]] (富錦市)
** [[Phú Cẩm]] (富錦市)
** [[Phủ Viễn]] (抚远市)
** [[Phủ Viễn]] (抚远市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Song Áp Sơn]] (雙鴨山市)
* [[Song Áp Sơn]] (雙鴨山市)
* [[Thất Đài Hà]] (七台河市)
* [[Thất Đài Hà]] (七台河市)
Dòng 255: Dòng 253:
** [[Mật Sơn]] (密山市)
** [[Mật Sơn]] (密山市)
* [[Mẫu Đơn Giang]] (牡丹江市)
* [[Mẫu Đơn Giang]] (牡丹江市)
** [[Tuy Phân Hà]] (绥芬河市)
** [[Tuy Phân Hà]] (绥芬河市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Hải Lâm, Mẫu Đơn Giang|Hải Lâm]] (海林市)
** [[Hải Lâm, Mẫu Đơn Giang|Hải Lâm]] (海林市)
** [[Ninh An, Mẫu Đơn Giang|Ninh An]] (寧安市)
** [[Ninh An, Mẫu Đơn Giang|Ninh An]] (寧安市)
Dòng 265: Dòng 263:
** [[Hải Luân]] (海伦市)
** [[Hải Luân]] (海伦市)
* Thành phố cấp huyện trực thuộc địa khu Đại Hưng An Lĩnh
* Thành phố cấp huyện trực thuộc địa khu Đại Hưng An Lĩnh
** [[Mạc Hà]] (漠河市)
** [[Mạc Hà]] (漠河市) (thành phố cấp phó địa)


=== [[Hà Nam (Trung Quốc)|Hà Nam]] ===
=== [[Hà Nam (Trung Quốc)|Hà Nam]] ===
17 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 1 thành phố cấp huyện trực thuộc tỉnh; 4 thành phố cấp phó địa; 17 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
17 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 1 thành phố cấp huyện trực thuộc tỉnh; 5 thành phố cấp phó địa; 16 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
* '''[[Trịnh Châu]]''' (郑州市)
* '''[[Trịnh Châu]]''' (郑州市)
** [[Huỳnh Dương]] (荥阳市)
** [[Huỳnh Dương]] (荥阳市)
Dòng 276: Dòng 274:
** [[Củng Nghĩa]] (巩义市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Củng Nghĩa]] (巩义市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Khai Phong]] (开封市)
* [[Khai Phong]] (开封市)
* [[Lạc Dương]] (洛阳市)
** [[Yển Sư]] (偃师市)
* [[Bình Đỉnh Sơn]] (平顶山市)
* [[Bình Đỉnh Sơn]] (平顶山市)
** [[Vũ Cương, Bình Đỉnh Sơn|Vũ Cương]] (舞钢市)
** [[Vũ Cương, Bình Đỉnh Sơn|Vũ Cương]] (舞钢市)
Dòng 324: Dòng 320:
* [[Hiếu Cảm]] (孝感市)
* [[Hiếu Cảm]] (孝感市)
** [[Hán Xuyên]] (汉川市)
** [[Hán Xuyên]] (汉川市)
* [[Hoàng Cương]] (黄冈市)
* [[Hoàng Cương, Hồ Bắc|Hoàng Cương]] (黄冈市)
** [[Ứng Thành]] (应城市)
** [[Ứng Thành]] (应城市)
** [[An Lục]] (安陆市)
** [[An Lục]] (安陆市)
Dòng 345: Dòng 341:
** [[Quảng Thủy, Tùy Châu|Quảng Thủy]] (广水市)
** [[Quảng Thủy, Tùy Châu|Quảng Thủy]] (广水市)
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Ân Thi
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Ân Thi
** [[Ân Thi (thành phố)|Ân Thi]] (恩施市)
** [[Ân Thi (thành phố cấp huyện)|Ân Thi]] (恩施市)
** [[Lợi Xuyên]] (利川市)
** [[Lợi Xuyên]] (利川市)
* Các thành phố cấp phó địa trực thuộc tỉnh
* Các thành phố cấp phó địa trực thuộc tỉnh
Dòng 353: Dòng 349:


=== [[Hồ Nam]] ===
=== [[Hồ Nam]] ===
13 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 18 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và châu tự trị.
13 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 4 thành phố cấp phó địa; 14 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và châu tự trị.
* '''[[Trường Sa, Hồ Nam|Trường Sa]]''' (长沙市)
* '''[[Trường Sa, Hồ Nam|Trường Sa]]''' (长沙市)
** [[Lưu Dương]] (浏阳市)
** [[Lưu Dương]] (浏阳市)
** [[Ninh Hương]] (宁乡市)
** [[Ninh Hương]] (宁乡市)
* [[Hành Dương]] (衡阳市)
* [[Hành Dương]] (衡阳市)
** [[Lỗi Dương]] (耒阳市)
** [[Lỗi Dương]] (耒阳市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Thường Ninh]] (常宁市)
** [[Thường Ninh]] (常宁市)
* [[Trương Gia Giới]] (张家界市)
* [[Trương Gia Giới]] (张家界市)
Dòng 372: Dòng 368:
* [[Tương Đàm]] (湘潭市)
* [[Tương Đàm]] (湘潭市)
** [[Tương Hương]] (湘乡市)
** [[Tương Hương]] (湘乡市)
** [[Thiều Sơn]] (韶山市)
** [[Thiều Sơn]] (韶山市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Sâm Châu]] (郴州市)
* [[Sâm Châu]] (郴州市)
** [[Tư Hưng]] (资兴市)
** [[Tư Hưng]] (资兴市)
Dòng 378: Dòng 374:
* [[Thiệu Dương, Hồ Nam|Thiệu Dương]] (邵阳市)
* [[Thiệu Dương, Hồ Nam|Thiệu Dương]] (邵阳市)
** [[Vũ Cương, Thiệu Dương|Vũ Cương]] (武冈市)
** [[Vũ Cương, Thiệu Dương|Vũ Cương]] (武冈市)
** [[Thiệu Đông]] (邵东市)
** [[Thiệu Đông]] (邵东市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Hoài Hóa]] (怀化市)
* [[Hoài Hóa]] (怀化市)
** [[Hồng Giang, Hoài Hóa|Hồng Giang]] (洪江市)
** [[Hồng Giang, Hoài Hóa|Hồng Giang]] (洪江市)
* [[Lâu Để]] (娄底市)
* [[Lâu Để]] (娄底市)
** [[Lãnh Thủy Giang]] (冷水江市)
** [[Lãnh Thủy Giang]] (冷水江市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Liên Nguyên]] (涟源市)
** [[Liên Nguyên]] (涟源市)
* Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Tương Tây
* Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Tương Tây
Dòng 388: Dòng 384:


=== [[Giang Tô]] ===
=== [[Giang Tô]] ===
1 thành phố cấp phó tỉnh; 12 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 22 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
1 thành phố cấp phó tỉnh; 12 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 2 thành phố cấp phó địa; 20 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
* '''[[Nam Kinh]]''' (南京市, thành phố cấp phó tỉnh)
* '''[[Nam Kinh]]''' (南京市, thành phố cấp phó tỉnh)
* [[Từ Châu]] (徐州市)
* [[Từ Châu]] (徐州市)
Dòng 395: Dòng 391:
* [[Liên Vân Cảng]] (连云港市)
* [[Liên Vân Cảng]] (连云港市)
* [[Tú Thiên]] (宿迁市)
* [[Tú Thiên]] (宿迁市)
* [[Hoài An]] (淮安市)
* [[Hoài An, Giang Tô|Hoài An]] (淮安市)
* [[Diêm Thành]] (盐城市)
* [[Diêm Thành]] (盐城市)
** [[Đông Đài]] (东台市)
** [[Đông Đài]] (东台市)
Dòng 403: Dòng 399:
* [[Thái Châu]] (泰州市)
* [[Thái Châu]] (泰州市)
** [[Hưng Hóa, Thái Châu|Hưng Hóa]] (兴化市)
** [[Hưng Hóa, Thái Châu|Hưng Hóa]] (兴化市)
** [[Thái Hưng, Thái Châu|Thái Hưng]] (泰兴市)
** [[Thái Hưng, Thái Châu|Thái Hưng]] (泰兴市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Tĩnh Giang]] (靖江市)
** [[Tĩnh Giang]] (靖江市)
* [[Nam Thông]] (南通市)
* [[Nam Thông]] (南通市)
Dòng 423: Dòng 419:
** [[Trương Gia Cảng]] (张家港市)
** [[Trương Gia Cảng]] (张家港市)
** [[Thái Thương]] (太仓市)
** [[Thái Thương]] (太仓市)
** [[Côn Sơn, Tô Châu|Côn Sơn]] (昆山市)
** [[Côn Sơn, Tô Châu|Côn Sơn]] (昆山市) (thành phố cấp phó địa)


=== [[Giang Tây]] ===
=== [[Giang Tây]] ===
11 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 11 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
11 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 3 thành phố cấp phó địa; 8 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
* '''[[Nam Xương]]''' (南昌市)
* '''[[Nam Xương]]''' (南昌市)
* [[Cửu Giang]] (九江市)
* [[Cửu Giang]] (九江市)
** [[Thụy Xương]] (瑞昌市)
** [[Thụy Xương]] (瑞昌市)
** [[Cộng Thanh Thành]] (共青城市)
** [[Cộng Thanh Thành]] (共青城市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Lư Sơn (thành phố)|Lư Sơn]] (庐山市)
** [[Lư Sơn (thành phố)|Lư Sơn]] (庐山市)
* [[Cảnh Đức Trấn]] (景德镇市)
* [[Cảnh Đức Trấn]] (景德镇市)
Dòng 439: Dòng 435:
* [[Bình Hương, Giang Tây|Bình Hương]] (萍乡市)
* [[Bình Hương, Giang Tây|Bình Hương]] (萍乡市)
* [[Cám Châu]] (赣州市)
* [[Cám Châu]] (赣州市)
** [[Thụy Kim]] (瑞金市)
** [[Thụy Kim]] (瑞金市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Thượng Nhiêu]] (上饶市)
* [[Thượng Nhiêu]] (上饶市)
** [[Đức Hưng]] (德兴市)
** [[Đức Hưng]] (德兴市)
* [[Phủ Châu]] (抚州市)
* [[Phủ Châu]] (抚州市)
* [[Nghi Xuân, Giang Tây|Nghi Xuân]] (宜春市)
* [[Nghi Xuân, Giang Tây|Nghi Xuân]] (宜春市)
** [[Phong Thành]] (丰城市)
** [[Phong Thành]] (丰城市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Chương Thụ]] (樟树市)
** [[Chương Thụ]] (樟树市)
** [[Cao An, Nghi Xuân|Cao An]] (高安市)
** [[Cao An, Nghi Xuân|Cao An]] (高安市)
Dòng 451: Dòng 447:


=== [[Cát Lâm]] ===
=== [[Cát Lâm]] ===
1 thành phố cấp phó tỉnh; 7 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 20 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và châu tự trị.
1 thành phố cấp phó tỉnh; 7 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 3 thành phố cấp phó địa; 17 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và châu tự trị.
* '''[[Trường Xuân]]''' (长春市, thành phố cấp phó tỉnh)
* '''[[Trường Xuân]]''' (长春市, thành phố cấp phó tỉnh)
** [[Du Thụ]] (榆树市)
** [[Du Thụ]] (榆树市)
Dòng 462: Dòng 458:
* [[Tứ Bình]] (四平市)
* [[Tứ Bình]] (四平市)
** [[Song Liêu]] (双辽市)
** [[Song Liêu]] (双辽市)
** [[Công Chúa Lĩnh]] (公主岭市)
** [[Công Chúa Lĩnh]] (公主岭市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Liêu Nguyên]] (辽源市)
* [[Liêu Nguyên]] (辽源市)
* [[Thông Hóa]] (通化市)
* [[Thông Hóa]] (通化市)
** [[Tập An]] (集安市)
** [[Tập An]] (集安市)
** [[Mai Hà Khẩu]] (梅河口市)
** [[Mai Hà Khẩu]] (梅河口市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Bạch Sơn]] (白山市)
* [[Bạch Sơn]] (白山市)
** [[Lâm Giang, Bạch Sơn|Lâm Giang]] (临江市)
** [[Lâm Giang, Bạch Sơn|Lâm Giang]] (临江市)
Dòng 476: Dòng 472:
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Diên Biên
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Diên Biên
** [[Diên Cát]] (延吉市)
** [[Diên Cát]] (延吉市)
** [[Đồ Môn (thành phố)|Đồ Môn]] (图们市)
** [[Đồ Môn, Diên Biên|Đồ Môn]] (图们市)
** [[Đôn Hoá]] (敦化市)
** [[Đôn Hoá]] (敦化市)
** [[Hồn Xuân]] (珲春市)
** [[Hồn Xuân]] (珲春市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Long Tỉnh]] (龙井市)
** [[Long Tỉnh]] (龙井市)
** [[Hòa Long, Diên Biên|Hòa Long]] (和龙市)
** [[Hòa Long, Diên Biên|Hòa Long]] (和龙市)
Dòng 516: Dòng 512:


=== [[Thanh Hải]] ===
=== [[Thanh Hải]] ===
2 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 4 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các châu tự trị.
2 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 1 thành phố cấp phó địa; 3 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các châu tự trị.
* '''[[Tây Ninh, Thanh Hải|Tây Ninh]]''' (西宁市)
* '''[[Tây Ninh, Thanh Hải|Tây Ninh]]''' (西宁市)
* [[Hải Đông, Thanh Hải|Hải Đông]] (海东市)
* [[Hải Đông, Thanh Hải|Hải Đông]] (海东市)
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Hải Tây
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Hải Tây
** [[Golmud]] (格尔木市)
** [[Golmud]] (格尔木市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Đức Linh Cáp]] (德令哈市)
** [[Đức Linh Cáp]] (德令哈市)
** [[Mang Nhai]] (茫崖市)
** [[Mang Nhai]] (茫崖市)
* Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Ngọc Thụ
* Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Ngọc Thụ
** [[Ngọc Thụ (thành phố)|Ngọc Thụ]] (玉树市)
** [[Ngọc Thụ (thành phố cấp huyện)|Ngọc Thụ]] (玉树市)


=== [[Thiểm Tây]] ===
=== [[Thiểm Tây]] ===
1 thành phố cấp phó tỉnh; 9 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 6 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và địa khu.
1 thành phố cấp phó tỉnh; 9 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 2 thành phố cấp phó địa; 4 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và địa khu.
* '''[[Tây An]]''' (西安市, thành phố cấp phó tỉnh)
* '''[[Tây An]]''' (西安市, thành phố cấp phó tỉnh)
* [[Diên An]] (延安市)
* [[Diên An]] (延安市)
Dòng 534: Dòng 530:
* [[Vị Nam]] (渭南市)
* [[Vị Nam]] (渭南市)
** [[Hóa Âm]] (华阴市)
** [[Hóa Âm]] (华阴市)
** [[Hàn Thành, Vị Nam|Hàn Thành]] (韩城市)
** [[Hàn Thành, Vị Nam|Hàn Thành]] (韩城市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Hàm Dương]] (咸阳市)
* [[Hàm Dương]] (咸阳市)
** [[Hưng Bình, Hàm Dương|Hưng Bình]] (兴平市)
** [[Hưng Bình, Hàm Dương|Hưng Bình]] (兴平市)
** [[Bân Châu (thành phố)|Bân Châu]] (彬州市)
** [[Bân Châu]] (彬州市)
* [[Bảo Kê]] (宝鸡市)
* [[Bảo Kê]] (宝鸡市)
* [[Hán Trung]] (汉中市)
* [[Hán Trung]] (汉中市)
* [[Du Lâm]] (榆林市)
* [[Du Lâm]] (榆林市)
** [[Thần Mộc]] (神木市)
** [[Thần Mộc]] (神木市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Thương Lạc]] (商洛市)
* [[Thương Lạc]] (商洛市)
* [[An Khang, Thiểm Tây|An Khang]] (安康市)
* [[An Khang, Thiểm Tây|An Khang]] (安康市)


=== [[Sơn Đông]] ===
=== [[Sơn Đông]] ===
2 thành phố cấp phó tỉnh; 14 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 27 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
2 thành phố cấp phó tỉnh; 14 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 2 thành phố cấp phó địa; 25 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
* '''[[Tế Nam]]''' (济南市, thành phố cấp phó tỉnh)
* '''[[Tế Nam]]''' (济南市, thành phố cấp phó tỉnh)
* [[Thanh Đảo]] (青岛市, thành phố cấp phó tỉnh)
* [[Thanh Đảo]] (青岛市, thành phố cấp phó tỉnh)
** [[Giao Châu, Thanh Đảo|Giao Châu]] (胶州市)
** [[Giao Châu, Thanh Đảo|Giao Châu]] (胶州市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Bình Độ]] (平度市)
** [[Bình Độ]] (平度市)
** [[Lai Tây]] (莱西市)
** [[Lai Tây]] (莱西市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Liêu Thành]] (聊城市)
* [[Liêu Thành]] (聊城市)
** [[Lâm Thanh]] (临清市)
** [[Lâm Thanh]] (临清市)
Dòng 561: Dòng 557:
* [[Duy Phường]] (潍坊市)
* [[Duy Phường]] (潍坊市)
** [[Cao Mật]] (高密市)
** [[Cao Mật]] (高密市)
** [[Thanh Châu]] (青州市)
** [[Thanh Châu, Duy Phường|Thanh Châu]] (青州市)
** [[Chư Thành]] (诸城市)
** [[Chư Thành]] (诸城市)
** [[Thọ Quang]] (寿光市)
** [[Thọ Quang, Sơn Đông|Thọ Quang]] (寿光市)
** [[An Khâu]] (安丘市)
** [[An Khâu]] (安丘市)
** [[Xương Ấp]] (昌邑市)
** [[Xương Ấp]] (昌邑市)
Dòng 572: Dòng 568:
** [[Lai Dương]] (莱阳市)
** [[Lai Dương]] (莱阳市)
** [[Lai Châu, Yên Đài|Lai Châu]] (莱州市)
** [[Lai Châu, Yên Đài|Lai Châu]] (莱州市)
** [[Bồng Lai]] (蓬莱市)
** [[Bồng Lai, Sơn Đông|Bồng Lai]] (蓬莱市)
** [[Chiêu Viễn]] (招远市)
** [[Chiêu Viễn]] (招远市)
* [[Uy Hải]] (威海市)
* [[Uy Hải]] (威海市)
Dòng 584: Dòng 580:
** [[Khúc Phụ]] (曲阜市)
** [[Khúc Phụ]] (曲阜市)
** [[Trâu Thành]] (邹城市)
** [[Trâu Thành]] (邹城市)
* [[Thái An]] (泰安市)
* [[Thái An, Sơn Đông|Thái An]] (泰安市)
** [[Tân Thái, Thái An|Tân Thái]] (新泰市)
** [[Tân Thái, Thái An|Tân Thái]] (新泰市)
** [[Phì Thành]] (肥城市)
** [[Phì Thành]] (肥城市)
Dòng 621: Dòng 617:
** [[Sùng Châu]] (崇州市)
** [[Sùng Châu]] (崇州市)
** [[Cung Lai]] (邛崍市)
** [[Cung Lai]] (邛崍市)
** [[Đô Giang Yển (thành phố)|Đô Giang Yển]] (都江堰市)
** [[Đô Giang Yển, Thành Đô|Đô Giang Yển]] (都江堰市)
** [[Bành Châu (thành phố)|Bành Châu]] (彭州市)
** [[Bành Châu, Thành Đô|Bành Châu]] (彭州市)
* [[Quảng Nguyên, Tứ Xuyên|Quảng Nguyên]] (廣元市)
* [[Quảng Nguyên, Tứ Xuyên|Quảng Nguyên]] (廣元市)
* [[Miên Dương]] (綿陽市)
* [[Miên Dương]] (綿陽市)
Dòng 629: Dòng 625:
** [[Thập Phương]] (什邡市)
** [[Thập Phương]] (什邡市)
** [[Quảng Hán]] (廣漢市)
** [[Quảng Hán]] (廣漢市)
** [[Miên Trúc]] (綿竹市)
** [[Miên Trúc]] (綿竹市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Nam Sung]] (南充市)
* [[Nam Sung]] (南充市)
** [[Lãng Trung]] (閬中市)
** [[Lãng Trung]] (閬中市)
Dòng 639: Dòng 635:
** [[Long Xương]] (隆昌市)
** [[Long Xương]] (隆昌市)
* [[Lạc Sơn, Tứ Xuyên|Lạc Sơn]] (樂山市)
* [[Lạc Sơn, Tứ Xuyên|Lạc Sơn]] (樂山市)
** [[Nga Mi Sơn (thành phố)|Nga Mi Sơn]] (峨眉山市)
** [[Nga Mi Sơn, Lạc Sơn|Nga Mi Sơn]] (峨眉山市)
* [[Tự Cống]] (自貢市)
* [[Tự Cống]] (自貢市)
* [[Lô Châu, Tứ Xuyên|Lô Châu]] (瀘州市)
* [[Lô Châu, Tứ Xuyên|Lô Châu]] (瀘州市)
Dòng 659: Dòng 655:


=== [[Quý Châu]] ===
=== [[Quý Châu]] ===
6 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 9 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các châu tự trị.
6 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 1 thành phố cấp phó địa, 8 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các châu tự trị.
* '''[[Quý Dương]]''' (贵阳市)
* '''[[Quý Dương]]''' (贵阳市)
** [[Thanh Trấn]] (清镇市)
** [[Thanh Trấn]] (清镇市)
Dòng 666: Dòng 662:
* [[Tuân Nghĩa]] (遵义市)
* [[Tuân Nghĩa]] (遵义市)
** [[Xích Thủy]] (赤水市)
** [[Xích Thủy]] (赤水市)
** [[Nhân Hoài]] (仁怀市)
** [[Nhân Hoài]] (仁怀市) (thành phố cấp phó địa)
* [[An Thuận, Quý Châu|An Thuận]] (安顺市)
* [[An Thuận, Quý Châu|An Thuận]] (安顺市)
* [[Tất Tiết]] (毕节市)
* [[Tất Tiết]] (毕节市)
Dòng 675: Dòng 671:
** [[Đô Quân]] (都匀市)
** [[Đô Quân]] (都匀市)
** [[Phúc Tuyền]] (福泉市)
** [[Phúc Tuyền]] (福泉市)
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Kiềm Tây Nam
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị [[Kiềm Tây]] Nam
** [[Hưng Nhân, Kiềm Tây Nam|Hưng Nhân]] (兴仁市)
** [[Hưng Nhân, Kiềm Tây Nam|Hưng Nhân]] (兴仁市)
** [[Hưng Nghĩa, Kiềm Tây Nam|Hưng Nghĩa]] (兴义市)
** [[Hưng Nghĩa, Kiềm Tây Nam|Hưng Nghĩa]] (兴义市)
Dòng 699: Dòng 695:
** [[Văn Sơn (thành phố)|Văn Sơn]] (文山市)
** [[Văn Sơn (thành phố)|Văn Sơn]] (文山市)
* Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Địch Khánh
* Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Địch Khánh
** [[Shangri-La (thành phố)|Shangri-La]] (香格里拉市)
** [[Shangri-La, Địch Khánh|Shangri-La]] (香格里拉市)
* Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Sở Hùng
* Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Sở Hùng
** [[Sở Hùng (thành phố)|Sở Hùng]] (楚雄市)
** [[Sở Hùng (thành phố cấp huyện)|Sở Hùng]] (楚雄市)
* Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Đại Lý
* Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Đại Lý
** [[Đại Lý (thành phố)|Đại Lý]] (大理市)
** [[Đại Lý (thành phố)|Đại Lý]] (大理市)
* Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Nộ Giang
** [[ Thủy]] (泸水市)
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Đức Hoành
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Đức Hoành
** [[Mang (thành phố)|Mang]] (芒市)
** [[Mang, Đức Hoành|Mang]] (芒市)
** [[Thụy Lệ]] (瑞麗市)
** [[Thụy Lệ]] (瑞麗市)
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Hồng Hà
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Hồng Hà
Dòng 711: Dòng 709:
** [[Khai Viễn]] (開遠市)
** [[Khai Viễn]] (開遠市)
** [[Mông Tự]] (蒙自市)
** [[Mông Tự]] (蒙自市)
** [[Di Lặc (thành phố)|Di Lặc]] (弥勒市)
** [[Di Lặc, Hồng |Di Lặc]] (弥勒市)


=== [[Chiết Giang]] ===
=== [[Chiết Giang]] ===
2 thành phố cấp phó tỉnh; 9 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 20 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
2 thành phố cấp phó tỉnh; 9 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 3 thành phố cấp phó địa; 17 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
* '''[[Hàng Châu]]''' (杭州市, thành phố cấp phó tỉnh)
* '''[[Hàng Châu]]''' (杭州市, thành phố cấp phó tỉnh)
** [[Kiến Đức, Hàng Châu|Kiến Đức]] (建德市)
** [[Kiến Đức, Hàng Châu|Kiến Đức]] (建德市)
Dòng 724: Dòng 722:
** [[Đồng Hương]] (桐鄉市)
** [[Đồng Hương]] (桐鄉市)
** [[Bình Hồ]] (平湖市)
** [[Bình Hồ]] (平湖市)
** [[Hải Ninh, Gia Hưng|Hải Ninh]] (海寧市)
** [[Hải Ninh, Gia Hưng|Hải Ninh]] (海寧市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Chu San]] (舟山市)
* [[Chu San]] (舟山市)
* [[Thiệu Hưng]] (紹興市)
* [[Thiệu Hưng]] (紹興市)
** [[Chư Kỵ]] (諸暨市)
** [[Chư Kỵ]] (諸暨市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Thặng Châu]] (嵊州市)
** [[Thặng Châu]] (嵊州市)
* [[Cù Châu]] (衢州市)
* [[Cù Châu]] (衢州市)
Dòng 734: Dòng 732:
** [[Lan Khê]] (蘭溪市)
** [[Lan Khê]] (蘭溪市)
** [[Vĩnh Khang, Kim Hoa|Vĩnh Khang]] (永康市)
** [[Vĩnh Khang, Kim Hoa|Vĩnh Khang]] (永康市)
** [[Nghĩa Ô]] (義烏市)
** [[Nghĩa Ô]] (義烏市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Đông Dương, Kim Hoa|Đông Dương]] (東陽市)
** [[Đông Dương, Kim Hoa|Đông Dương]] (東陽市)
* [[Thai Châu]] (台州市)
* [[Thai Châu]] (台州市)
Dòng 748: Dòng 746:


=== [[Quảng Tây|Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây]] ===
=== [[Quảng Tây|Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây]] ===
14 thành phố cấp địa khu trực thuộc khu tự trị, 9 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
14 thành phố cấp địa khu trực thuộc khu tự trị, 1 thành phố cấp phó địa, 8 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.
* '''[[Nam Ninh]]''' (南宁市)
* '''[[Nam Ninh]]''' (南宁市)
* [[Quế Lâm]] (桂林市)
* [[Quế Lâm, Quảng Tây|Quế Lâm]] (桂林市)
** [[Lệ Phố]] (荔浦市)
** [[Lệ Phố]] (荔浦市)
* [[Liễu Châu]] 柳州市)
* [[Liễu Châu]] 柳州市)
Dòng 764: Dòng 762:
** [[Đông Hưng, Phòng Thành Cảng|Đông Hưng]] (东兴市)
** [[Đông Hưng, Phòng Thành Cảng|Đông Hưng]] (东兴市)
* [[Sùng Tả]] (崇左市)
* [[Sùng Tả]] (崇左市)
** [[Bằng Tường]] (凭祥市)
** [[Bằng Tường]] (凭祥市) (thành phố cấp phó địa)
* [[Bách Sắc]] (百色市)
* [[Bách Sắc]] (百色市)
** [[Bình Quả]] (平果市)
** [[Bình Quả]] (平果市)
Dòng 774: Dòng 772:


=== [[Nội Mông|Khu tự trị Nội Mông]] ===
=== [[Nội Mông|Khu tự trị Nội Mông]] ===
9 thành phố cấp địa khu trực thuộc khu tự trị; 11 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các minh.
9 thành phố cấp địa khu trực thuộc khu tự trị; 2 thành phố cấp phó địa; 9 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các minh.
* '''[[Hohhot]]''' (呼和浩特市)
* '''[[Hohhot]]''' (呼和浩特市)
* [[Bao Đầu]] (包头市)
* [[Bao Đầu]] (包头市)
Dòng 783: Dòng 781:
* [[Ordos (thành phố)|Ordos]] (鄂尔多斯市)
* [[Ordos (thành phố)|Ordos]] (鄂尔多斯市)
* [[Hulunbuir]] (呼伦贝尔市)
* [[Hulunbuir]] (呼伦贝尔市)
** [[Mãn Châu Lý]] (满洲里市)
** [[Mãn Châu Lý]] (满洲里市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Nha Khắc Thạch]] (牙克石市)
** [[Nha Khắc Thạch]] (牙克石市)
** [[Zalantun]] (扎兰屯市)
** [[Zalantun]] (扎兰屯市)
Dòng 796: Dòng 794:
** [[Arxan]] (阿尔山市)
** [[Arxan]] (阿尔山市)


* Các thành phố cấp huyện trực thuộc minh Xilin Gol:
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc minh [[Xilin Gol]]:
** [[Erenhot]] (二连浩特市)
** [[Erenhot]] (二连浩特市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Xilinhot]] (锡林浩特市)
** [[Xilinhot]] (锡林浩特市)


Dòng 811: Dòng 809:


=== [[Tân Cương|Khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ Tân Cương]] ===
=== [[Tân Cương|Khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ Tân Cương]] ===
4 thành phố cấp địa khu trực thuộc khu tự trị; 16 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa khu và các châu tự trị, 10 thành phố cấp huyện trực thuộc Binh đoàn sản xuất và xây dựng Tân Cương.
4 thành phố cấp địa khu trực thuộc khu tự trị; 1 thành phố cấp phó địa; 15 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa khu và các châu tự trị, 10 thành phố cấp phó địa trực thuộc Binh đoàn sản xuất và xây dựng Tân Cương.
* '''[[Ürümqi]]''' (乌鲁木齐市)
* '''[[Ürümqi]]''' (乌鲁木齐市)
* [[Karamay]] (克拉玛依市)
* [[Karamay]] (克拉玛依市)
Dòng 840: Dòng 838:
** [[Phụ Khang]] (阜康市)
** [[Phụ Khang]] (阜康市)
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Bortala
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Bortala
** [[A Lạp Sơn Khẩu]] (阿拉山口市)
** [[A Lạp Sơn Khẩu]] (阿拉山口市) (thành phố cấp phó địa)
** [[Bác Lạc]] (博乐市)
** [[Bác Lạc]] (博乐市)
* Các thành phố cấp huyện trực thuộc Binh đoàn sản xuất và xây dựng Tân Cương
* Các thành phố cấp phó địa trực thuộc Binh đoàn sản xuất và xây dựng Tân Cương
** [[Thạch Hà Tử]] (石河子市)
** [[Thạch Hà Tử]] (石河子市)
** [[Aral, Tân Cương|Aral]] (阿拉尔市)
** [[Aral, Tân Cương|Aral]] (阿拉尔市)
Dòng 875: Dòng 873:


== Liên kết ngoài ==
== Liên kết ngoài ==
* [http://geography.about.com/library/weekly/aa011201a.htm Largest Cities Through History]
* [http://geography.about.com/library/weekly/aa011201a.htm Largest Cities Through History] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20160818124242/http://geography.about.com/library/weekly/aa011201a.htm |date=2016-08-18 }}
* {{chú thích web|url=http://www.world-gazetteer.com/s/p_cn.htm|title=Map|archiveurl=http://archive.is/Al3zy|archivedate = ngày 5 tháng 1 năm 2013}}
* {{chú thích web|url=http://www.world-gazetteer.com/s/p_cn.htm|title=Map|archiveurl=https://web.archive.org/web/20070930230609/http://www.world-gazetteer.com/s/p_cn.htm|archive-date=2007-09-30|ngày truy cập=2006-11-11|url-status=dead}}
* [http://www.fas.harvard.edu/~chgis China Historical Geographic Information System (and Placename Search Engine)]
* [http://www.fas.harvard.edu/~chgis China Historical Geographic Information System (and Placename Search Engine)]
== Tham khảo==
== Tham khảo==
{{Tham khảo}}
{{Tham khảo}}


[[Thể loại:Thành phố Trung Quốc| ]]
[[Thể loại:Thành phố của Trung Quốc| ]]
[[Thể loại:Danh sách thành phố theo quốc gia|Trung Quốc]]
[[Thể loại:Danh sách thành phố theo quốc gia|Trung Quốc]]
[[Thể loại:Vùng đô thị của Trung Quốc|.]]
[[Thể loại:Vùng đô thị của Trung Quốc|.]]

Bản mới nhất lúc 22:03, ngày 29 tháng 1 năm 2024

Theo sự phân chia hành chính ở nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thì có ba cấp đô thị, cụ thể: trực hạt thị là thành phố trực thuộc trung ương đồng cấp với tỉnh; địa cấp thị là thành phố cấp địa khu, trong đó có những thành phố phó tỉnh (phó tỉnh cấp thị); và huyện cấp thị là thành phố cấp huyện, trong đó có những phó địa cấp thị (thành phố cấp phó địa khu).

Thành phố phó tỉnh là những thành phố ngang với cấp địa khu, còn phó địa cấp thị là những thành phố ngang với cấp huyện, nhưng được trao quyền hạn cao hơn các đô thị cùng cấp.

Tính đến ngày 01/01/2020, Trung Quốc đại lục có tổng cộng 684 thành phố, bao gồm: 4 thành phố trực thuộc trung ương; 293 thành phố ngang với cấp địa khu (trong đó có 15 thành phố cấp phó tỉnh, 278 thành phố cấp địa khu); 387 thành phố ngang với cấp huyện (trong đó có 38 thành phố cấp phó địa khu, 339 thành phố cấp huyện và 10 thành phố cấp huyện khác trực thuộc Binh đoàn sản xuất và xây dựng Tân Cương)

Những thành phố lớn nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Bắc Kinh.
Thiên Tân.
Vũ Hán.
Hồng Kông.

Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa có nhiều thành phố lớn, trong đó có 3 thành phố nằm trong top 55 thành phố cấp toàn cầu.

# Thành phố Dân số nội thị
ước tính[1] (2002),
triệu người
Khu vực hành chính Khu vực
1. Thượng Hải 9.031.200 Thượng Hải (trực thuộc trung ương) Đông
2. Bắc Kinh 7.129.500 Bắc Kinh (trực thuộc trung ương) Bắc
3. Hồng Kông 7.012.738 Hồng Kông (Đặc khu HC) Nam
4. Thiên Tân 4.344.500 Thiên Tân (trực thuộc trung ương) Bắc
5. Vũ Hán 3.957.500 Hồ Bắc (Tỉnh) Trung
6. Thẩm Dương 3.452.900 Liêu Ninh (Tỉnh) Đông Bắc
7. Quảng Châu 3.433.700 Quảng Đông (Tỉnh) Nam
8. Cáp Nhĩ Tân 2.765.400 Hắc Long Giang (Tỉnh) Đông Bắc
9. Tây An 2.656.500 Thiểm Tây (Tỉnh) Tây Bắc
10. Trùng Khánh 2.311.600 Trùng Khánh (trực thuộc trung ương) Tây Nam
11. Thành Đô 1.927.100 Tứ Xuyên (Tỉnh) Tây Nam
12. Trường Xuân 1.886.700 Cát Lâm (Tỉnh) Đông Bắc
13. Thái Nguyên 1.832.200 Sơn Tây (Tỉnh) Bắc
14. Nam Kinh 1.800.000 Giang Tô (Tỉnh) Đông
15. Tế Nam 1.728.400 Sơn Đông (Tỉnh) Đông
16. Đại Liên 1.657.500 Liêu Ninh (Tỉnh) Đông Bắc
17. Thanh Đảo 1.449.500 Sơn Đông (Tỉnh) Đông
18. Lan Châu 1.434.500 Cam Túc (Tỉnh) Tây Bắc
19. Phủ Thuận 1.384.000 Liêu Ninh (Tỉnh) Đông Bắc
20. Trịnh Châu 1.347.700 Hà Nam (Tỉnh) Trung

Các thành phố trực thuộc trung ương[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các thành phố theo các tỉnh và các khu tự trị[sửa | sửa mã nguồn]

An Huy[sửa | sửa mã nguồn]

16 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 1 thành phố cấp phó địa; 8 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Phúc Kiến[sửa | sửa mã nguồn]

1 thành phố cấp phó tỉnh; 8 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 12 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Cam Túc[sửa | sửa mã nguồn]

12 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 2 thành phố cấp phó địa và 3 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các châu tự trị.

Quảng Đông[sửa | sửa mã nguồn]

2 thành phố cấp phó tỉnh; 19 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 7 thành phố cấp phó địa; 13 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Hải Nam[sửa | sửa mã nguồn]

3 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 5 thành phố cấp phó địa trực tỉnh

Hà Bắc[sửa | sửa mã nguồn]

11 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 4 thành phố cấp phó địa và 17 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Hắc Long Giang[sửa | sửa mã nguồn]

1 thành phố cấp phó tỉnh; 11 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 3 thành phố cấp phó địa; 18 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và địa khu.

Hà Nam[sửa | sửa mã nguồn]

17 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 1 thành phố cấp huyện trực thuộc tỉnh; 5 thành phố cấp phó địa; 16 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Hồ Bắc[sửa | sửa mã nguồn]

1 thành phố cấp phó tỉnh; 11 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 3 thành phố cấp phó địa trực thuộc tỉnh; 22 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và châu tự trị.

Hồ Nam[sửa | sửa mã nguồn]

13 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 4 thành phố cấp phó địa; 14 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và châu tự trị.

Giang Tô[sửa | sửa mã nguồn]

1 thành phố cấp phó tỉnh; 12 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 2 thành phố cấp phó địa; 20 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Giang Tây[sửa | sửa mã nguồn]

11 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 3 thành phố cấp phó địa; 8 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Cát Lâm[sửa | sửa mã nguồn]

1 thành phố cấp phó tỉnh; 7 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 3 thành phố cấp phó địa; 17 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và châu tự trị.

Liêu Ninh[sửa | sửa mã nguồn]

2 thành phố cấp phó tỉnh, 12 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 16 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Thanh Hải[sửa | sửa mã nguồn]

2 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 1 thành phố cấp phó địa; 3 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các châu tự trị.

  • Tây Ninh (西宁市)
  • Hải Đông (海东市)
  • Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Hải Tây
  • Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Ngọc Thụ

Thiểm Tây[sửa | sửa mã nguồn]

1 thành phố cấp phó tỉnh; 9 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 2 thành phố cấp phó địa; 4 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và địa khu.

Sơn Đông[sửa | sửa mã nguồn]

2 thành phố cấp phó tỉnh; 14 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 2 thành phố cấp phó địa; 25 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Sơn Tây[sửa | sửa mã nguồn]

11 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh và 11 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Tứ Xuyên[sửa | sửa mã nguồn]

1 thành phố cấp phó tỉnh; 17 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 18 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các châu tự trị.

Quý Châu[sửa | sửa mã nguồn]

6 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh, 1 thành phố cấp phó địa, 8 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các châu tự trị.

Vân Nam[sửa | sửa mã nguồn]

8 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 16 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các châu tự trị.

Chiết Giang[sửa | sửa mã nguồn]

2 thành phố cấp phó tỉnh; 9 thành phố cấp địa khu trực thuộc tỉnh; 3 thành phố cấp phó địa; 17 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây[sửa | sửa mã nguồn]

14 thành phố cấp địa khu trực thuộc khu tự trị, 1 thành phố cấp phó địa, 8 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Khu tự trị Nội Mông[sửa | sửa mã nguồn]

9 thành phố cấp địa khu trực thuộc khu tự trị; 2 thành phố cấp phó địa; 9 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị và các minh.

  • Các thành phố cấp huyện trực thuộc minh Hưng An:
  • Các thành phố cấp huyện trực thuộc minh Xilin Gol:
    • Erenhot (二连浩特市) (thành phố cấp phó địa)
    • Xilinhot (锡林浩特市)

Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ[sửa | sửa mã nguồn]

5 thành phố cấp địa khu trực thuộc khu tự trị, 2 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa cấp thị.

Khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ Tân Cương[sửa | sửa mã nguồn]

4 thành phố cấp địa khu trực thuộc khu tự trị; 1 thành phố cấp phó địa; 15 thành phố cấp huyện trực thuộc các địa khu và các châu tự trị, 10 thành phố cấp phó địa trực thuộc Binh đoàn sản xuất và xây dựng Tân Cương.

  • Ürümqi (乌鲁木齐市)
  • Karamay (克拉玛依市)
  • Turfan (吐鲁番市)
  • Kumul (哈密市)
  • Các thành phố cấp huyện trực thuộc địa khu Tháp Thành
  • Các thành phố cấp huyện trực thuộc địa khu Aksu
  • Thành phố cấp huyện trực thuộc địa khu Altay
  • Thành phố cấp huyện trực thuộc địa khu Kashgar
  • Thành phố cấp huyện trực thuộc địa khu Hòa Điền
  • Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Kizilsu
  • Thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Bayingolin
  • Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Ili
  • Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Xương Cát
  • Các thành phố cấp huyện trực thuộc châu tự trị Bortala
  • Các thành phố cấp phó địa trực thuộc Binh đoàn sản xuất và xây dựng Tân Cương

Khu tự trị Tây Tạng[sửa | sửa mã nguồn]

6 thành phố cấp địa khu trực thuộc khu tự trị

Danh sách các thành phố theo các Đặc khu hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc khu hành chính Hồng Kông[sửa | sửa mã nguồn]

xem Danh sách các đô thị ở Hồng Kông

Đặc khu hành chính Macao[sửa | sửa mã nguồn]

xem Danh sách các đô thị và khu vực ở Ma Cao

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Largest Cities Through History Lưu trữ 2016-08-18 tại Wayback Machine
  • “Map”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2006.
  • China Historical Geographic Information System (and Placename Search Engine)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]