Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “27 tháng 1”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Không hiển thị 12 phiên bản của 10 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
Ngày '''27 tháng 1''' là ngày thứ 27 trong [[lịch Gregory]]. Còn 338 ngày trong năm (339 ngày trong [[năm nhuận]]).
Ngày '''27 tháng 1''' là ngày thứ 27 trong [[lịch Gregory]]. Còn 338 ngày trong năm (339 ngày trong [[năm nhuận]]).
{{Lịch tháng này|ngày=27|tháng=1}}
{{Lịch tháng này|ngày=27|tháng=1}}
[[Tập tin:Ngày 27 tháng 01 năm 2017 (30 Tết).jpg|300px|nhỏ|phải|Ngày 27 tháng 01 năm 2017, nhằm ngày 30 Tết Đinh Dậu]]

== Sự kiện ==
== Sự kiện ==
*[[98]] – [[Traianus]] kế vị cha nuôi [[Nerva]] làm hoàng đế La Mã; Đế quốc La Mã mở rộng tối đa dưới triều đại của ông.
*[[98]] – [[Traianus]] kế vị cha nuôi [[Nerva]] làm hoàng đế La Mã; Đế quốc La Mã mở rộng tối đa dưới triều đại của ông.
Dòng 8: Dòng 6:
*[[1142]] – [[Tống Cao Tông]] và tể tướng [[Tần Cối]] cho độc sát tướng quân [[Nhạc Phi]] tại Đại lý tự Lâm An.
*[[1142]] – [[Tống Cao Tông]] và tể tướng [[Tần Cối]] cho độc sát tướng quân [[Nhạc Phi]] tại Đại lý tự Lâm An.
*[[1606]] – [[Âm mưu thuốc súng]]: Phiên tòa xét xử [[Guy Fawkes]] và các đồng mưu khác bắt đầu.
*[[1606]] – [[Âm mưu thuốc súng]]: Phiên tòa xét xử [[Guy Fawkes]] và các đồng mưu khác bắt đầu.
*[[1820]] – Đoàn thám hiểm người Nga dưới sự chỉ huy của [[Fabian Gottlieb von Bellingshausen]] và [[Mikhail Lazarev]] trên các tàu ''Vostok'' và ''Mirny'' khám phá ra [[châu Nam Cực]] và tiếp cận bờ biển của châu lục này.
*[[1868]] – [[Chiến tranh Boshin|Chiến tranh Mậu Thìn]]: Bắt đầu [[trận Toba-Fushimi|trận Toba–Fushimi]] giữa [[Mạc phủ Tokugawa]] và liên quân Tân chính phủ ủng hộ Thiên hoàng, tức 3 tháng 1 năm Mậu Thìn.
*[[1868]] – [[Chiến tranh Boshin|Chiến tranh Mậu Thìn]]: Bắt đầu [[trận Toba-Fushimi]] giữa [[Mạc phủ Tokugawa]] và liên quân Tân chính phủ ủng hộ Thiên hoàng, tức 3 tháng 1 năm Mậu Thìn.
*[[1869]] – [[Chiến tranh Boshin|Chiến tranh Mậu Thìn]]: Dư đảng của [[Mạc phủ Tokugawa]] thành lập nên nước [[Cộng hòa Ezo]] tại [[Hakodate]], quản lý đảo [[Hokkaidō]], tức 15 tháng 12 năm Mậu Thìn.
*[[1869]] – [[Chiến tranh Boshin|Chiến tranh Mậu Thìn]]: Dư đảng của [[Mạc phủ Tokugawa]] thành lập nên nước [[Cộng hòa Ezo]] tại [[Hakodate]], quản lý đảo [[Hokkaidō]], tức 15 tháng 12 năm Mậu Thìn.
*[[1888]] – [[Hội địa lý Quốc gia Hoa Kỳ]] được thành lập tại thủ đô [[Washington, D.C.]].
*[[1888]] – [[Hội địa lý Quốc gia Hoa Kỳ]] được thành lập tại thủ đô [[Washington, D.C.]].
*[[1939]] – Nguyên mẫu XP–38 của máy bay tiêm kích [[Lockheed P-38 Lightning|Lockheed P–38 Lightning]] tiến hành chuyến bay đầu tiên.
*[[1939]] – Nguyên mẫu XP–38 của máy bay tiêm kích [[Lockheed P-38 Lightning]] tiến hành chuyến bay đầu tiên.
*[[1943]] – [[Chiến tranh thế giới thứ hai]]: [[Chiến dịch Ostrogozhsk-Rossosh|Chiến dịch Ostrogozhsk–Rossosh]] kết thúc với thắng lợi chiến thuật của Liên Xô trước Đức Quốc xã.
*[[1943]] – [[Chiến tranh thế giới thứ hai]]: [[Chiến dịch Ostrogozhsk-Rossosh]] kết thúc với thắng lợi chiến thuật của Liên Xô trước Đức Quốc xã.
*[[1944]] – Chiến tranh thế giới thứ hai: [[Trận Leningrad]] kết thúc với thắng lợi của Liên Xô, thành phố [[Leningrad]] hoàn toàn thoát khỏi sự bao vây của Đức Quốc xã.
*[[1944]] – Chiến tranh thế giới thứ hai: [[Trận Leningrad]] kết thúc với thắng lợi của Liên Xô, thành phố [[Leningrad]] hoàn toàn thoát khỏi sự bao vây của Đức Quốc xã.
*[[1945]] – [[Chiến tranh thế giới thứ hai]]: [[Hồng quân]] Liên Xô giải thoát các tù nhân còn lại trong [[Trại tập trung Auschwitz]] do [[Đức Quốc xã]] xây dựng trên lãnh thổ Ba Lan.
*[[1945]] – [[Chiến tranh thế giới thứ hai]]: [[Hồng quân]] Liên Xô giải thoát các tù nhân còn lại trong [[Trại tập trung Auschwitz]] do [[Đức Quốc xã]] xây dựng trên lãnh thổ Ba Lan.
*[[1965]] – Tướng [[Nguyễn Khánh]] tiến hành đảo chính không đổ máu, lật đổ chính quyền dân sự của Thủ tướng [[Việt Nam Cộng hòa]] [[Trần Văn Hương]].
*[[1965]] – Tướng [[Nguyễn Khánh]] tiến hành đảo chính không đổ máu, lật đổ chính quyền dân sự của Thủ tướng [[Việt Nam Cộng hòa]] [[Trần Văn Hương]].
*[[1968]] – Hợp nhất 2 tỉnh Hưng Yên và Hải Dương thành tỉnh [[Hải Hưng]]
*[[1968]] – Hợp nhất 2 tỉnh Hưng Yên và Hải Dương thành tỉnh [[Hải Hưng (tỉnh)|Hải Hưng]]
*[[1973]] – [[Hiệp định Paris]] chấm dứt [[Chiến tranh Việt Nam|chiến tranh]], lập lại hoà bình ở [[Việt Nam]] được ký kết. Hai nhân vật chủ yếu trong cuộc đàm phán là [[Lê Đức Thọ]] và [[Henry Kissinger]].
*[[1973]] – [[Hiệp định Paris]] chấm dứt [[Chiến tranh Việt Nam|chiến tranh]], lập lại hoà bình ở [[Việt Nam]] được ký kết. Hai nhân vật chủ yếu trong cuộc đàm phán là [[Lê Đức Thọ]] và [[Henry Kissinger]].
*[[1983]] – Thủ tướng Nhật Yasuhiro Nakasone đã nhấn nút thực hiện vụ nổ hoàn thành hầm dẫn hướng của [[Đường hầm Seikan]] nối liền [[Hokkaido]] và [[Honshu]].
*[[1983]] – Thủ tướng Nhật Yasuhiro Nakasone đã nhấn nút thực hiện vụ nổ hoàn thành hầm dẫn hướng của [[Đường hầm Seikan]] nối liền [[Hokkaido]] và [[Honshu]].
Dòng 30: Dòng 29:
*[[1807]] – [[David Friedrich Strauß]], nhà thần học và tác gia người Đức (m. 1874)
*[[1807]] – [[David Friedrich Strauß]], nhà thần học và tác gia người Đức (m. 1874)
*[[1809]] – [[Lê Thị Lộc]], phong hiệu Thất giai Quý nhân, [[thứ phi]] của vua [[Minh Mạng]] [[nhà Nguyễn]] (m. [[1847]])
*[[1809]] – [[Lê Thị Lộc]], phong hiệu Thất giai Quý nhân, [[thứ phi]] của vua [[Minh Mạng]] [[nhà Nguyễn]] (m. [[1847]])
*[[1826]] – [[Mikhail Yevgrafovich Saltykov-Shchedrin|Mikhail Yevgrafovich Saltykov–Shchedrin]], tác gia và nhà báo người Nga, tức 15 tháng 1 theo lịch Julius (m. 1889)
*[[1826]] – [[Mikhail Yevgrafovich Saltykov-Shchedrin]], tác gia và nhà báo người Nga, tức 15 tháng 1 theo lịch Julius (m. 1889)
*[[1832]] – [[Lewis Carroll]], tác gia người Anh Quốc (m. 1898)
*[[1832]] – [[Lewis Carroll]], tác gia người Anh Quốc (m. 1898)
*[[1848]] – [[Tōgō Heihachirō]], đô đốc người Nhật Bản, tức 22 tháng 12 năm Đinh Mùi (m. 1934)
*[[1848]] – [[Tōgō Heihachirō]], đô đốc người Nhật Bản, tức 22 tháng 12 năm Đinh Mùi (m. 1934)
Dòng 39: Dòng 38:
*[[1902]] – [[Khâu Thanh Tuyền]], tướng lĩnh người Trung Quốc, tức 18 tháng 12 năm Tân Sửu (m. 1949)
*[[1902]] – [[Khâu Thanh Tuyền]], tướng lĩnh người Trung Quốc, tức 18 tháng 12 năm Tân Sửu (m. 1949)
*[[1932]] – [[Rimma Fyodorovna Kazakova]], tác gia người Liên Xô (m. 2008)
*[[1932]] – [[Rimma Fyodorovna Kazakova]], tác gia người Liên Xô (m. 2008)
*[[1936]] – [[Đinh Triệu Trung]], nhà vật lý học người Mỹ, đoạt giải Nobel
*[[1936]] – [[Đinh Triệu Trung]], nhà vật lý học người Mỹ gốc Hoa, đoạt giải Nobel
*[[1944]] – [[Mairead Corrigan]], nhà hoạt động người Ireland, đoạt giải Nobel
*[[1944]] – [[Mairead Corrigan]], nhà hoạt động người Ireland, đoạt giải Nobel
*[[1955]] – [[John Roberts]], luật gia người Mỹ
*[[1955]] – [[John Roberts]], luật gia người Mỹ
Dòng 84: Dòng 83:
*[[2013]] – [[Stanley Karnow]], nhà báo và sử gia người Mỹ (s. 1925)
*[[2013]] – [[Stanley Karnow]], nhà báo và sử gia người Mỹ (s. 1925)
*[[2014]] – [[Pete Seeger]], ca sĩ người Mỹ (s. 1919)
*[[2014]] – [[Pete Seeger]], ca sĩ người Mỹ (s. 1919)
*[[2022]] – [[Bích Chiêu]], nữ ca sĩ người Việt Nam (s. 1942)


== Ngày lễ và kỷ niệm ==
== Ngày lễ và kỷ niệm ==
* Ngày ký [[Hiệp định Paris 1973|Hiệp định Paris]]
* Ngày Thế giới tưởng niệm nạn nhân bị tàn sát chủng tộc (''International Day of Commemoration in memory of the victims of the Holocaust'')
* Ngày Thế giới tưởng niệm nạn nhân bị tàn sát chủng tộc (''International Day of Commemoration in memory of the victims of the Holocaust'')


{{Tháng}}
{{thể loại Commons|27 January}}
{{thể loại Commons|27 January}}


==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{chú thích trong bài}}
{{chú thích trong bài}}
{{Tham khảo|2}}
{{tham khảo|30em}}


[[Thể loại:Tháng một]]
[[Thể loại:Tháng một]]

Bản mới nhất lúc 10:53, ngày 27 tháng 1 năm 2024

Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory. Còn 338 ngày trong năm (339 ngày trong năm nhuận).

<< Tháng 1 năm 2024 >>
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
  1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12 13
14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27
28 29 30 31

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày lễ và kỷ niệm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ngày ký Hiệp định Paris
  • Ngày Thế giới tưởng niệm nạn nhân bị tàn sát chủng tộc (International Day of Commemoration in memory of the victims of the Holocaust)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]